VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH - Trang 265

22.

19 Tiếp thị

Nếu những ai đã, đang và sẽ làm trong ngành

Marketing (tiếp thị)

, thì

bài học này là dành cho các bạn!

Cũng giống như bất kì chủ đề nào khác đều có vô vàn những lượng từ

liên quan mà thời lượng bài học có hạn, như thường lệ, Linh sẽ giới thiệu
đến các bạn một số khái niệm, thuật ngữ và những từ ngữ khác có liên
quan nhé!

Trước hết; hay cùng tìm hiểu về một số khái niệm, thuật ngữ điển hình

trong ngành Marketing:

1. Point of sale

(POS): điểm bán lẻ

2.

Cut-throat competition:

cạnh tranh khốc liệt

3.

Trademark:

tên thương mại

4.

S.W.O.T = Strengths, weaknesses, opportunities, threats.

Đây là

cách phân tích các thế mạnh, điểm yếu, những cơ hội, thách thức đối với
một tổ chức, một công cụ trong lập kế hoạch chiến lược cho tổ chức

5.

Buying motivation:

động cơ mua

6.

Certificate of guarantee

: giấy chứng nhận bảo đảm

7.

Convenience store:

cửa hàng tiện lợi

8.

Win-win strategy

: chiến lược đôi bên cùng có lợi

9.

Public relations (PR):

quan hệ công

chúng
10.

Label

: nhãn hiệu

11.

Distribution:

phân phối

12.

End-user

: người mua cuối cùng

13.

Market research

: phân tích thị trường

Một số động từ liên quan:
1.

Consume:

tiêu thụ

2.

Launch:

ra mắt, giới thiệu đến công chúng

3.

Register

: đăng ký

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.