276
XỨ ĐÀNG TRONG
Hoa Bằng, Quang Trung Nguyễn Huệ, Anh hùng dân tộc, Bốn Phương, Sài Gòn, 1958.
Hoa Kiều Chí, Việt Nam, (Cuốn sách về tàu vụ Trung Hoa, quyển về Việt Nam) Đài Bắc,
1958.
Huỳnh Lứa, “Quá trình khai phá vùng Đồng Nai - Cửu Long và hình thành một số tính
cách, nếp sống và tập quán của người nông dân Nam Bộ”, trong Mấy đặc điểm đồng
bằng sông Cửu Long, Viện Văn hóa, Hà Nội, 1984, trg. 117-128.
Innes, R. The Door Ajar: Japan’s Foreign Trade in the 17th Century, luận án tiến sĩ, 2 quyển,
University of Michigan, 1980.
Iwao Seiichi, Nanyo Nihon-machi no kenkyu (Nam Dương Nhật Bản điền chi nghiên cứu),
Minami Ajia bunka kenkyu-jo, Tokyo, 1940.
- Shuinen Boeki-shi no Kenkyu (châu ấn thuyền mậu dịch chi nghiên cứu), Ko Bun Do,
Tokyo, 1958.
- “Annam koku no uran koku suigun kyuen tosho ni tsuite” (An Nam quốc dữ ô lan quốc
quân cầu viện thư), (về bức thư yêu cầu hải quân Hà Lan hỗ trợ do Annam gửi cho
Wula (Hà Lan)). Toyo gahu, No. 23, 1962, trg. 109-118.
- Shuinen-sen to Nihon-machi (châu ấn thuyền dữ Nhật Bản điền), Kei Bun Do, Tokyo, 1966.
- “Senjokoku makki co kokuto to boekiko ni tsuite” (Chiêm Thành quốc mạt kỳ chi quốc
đô dữ mậu dịch cảng), Toyo gaku, No. 2. quyển 39, 1956, trg. 117-138.
Jarriel, R. “Comment la mission catholique a servi la France en pays Moi”, BAVH, No.1,
1942, trg. 37-53.
Kamashima Mocojiao, Tokugawa shaki no kaigai boekika (Đức Xuyên thời kỳ chi hải ngoại
mậu dịch gia), Jinjusha, Tokyo, 1916.
- Shuinsen Boeki-shi, (Châu ấn thuyền mậu dịch sử), Kojin Sha, Tokyo, 1942.
- Kirsop, R., “Some account of Cochinchina”, trong A. Dalrymple, 2 quyển, Oriental Repertory,
East India Company, London, 1808, quyển 1, trg. 241-254.
Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương mục, 8 quyển, do Sử quán của triều đình nhà
Nguyễn, bắt đầu năm 1856 và hoàn tất năm 1884, do The National Library of Taiwan
in lại, Đài Bắc, 1969.
Klein, P.W., “De Tonkinesees-Japanse zijdehandel van de Verenigde Oostindische Conpagnie
en het inter-Aziatische verkeer in de 17e eeuw”, W. Frijhoff & M. Hiemstra ed., Bewogen
en bewegen, Tilburg, 1986, trg. 152-178.
Koffler, Jean, “Description historique de la Cochinchine”. Revue Indochinoise, quyển 15, trg.
448-462, 566-575; quyển 16, trg. 273-285, 583-598, 1911.
Kobata, Atsushi and Matsuda, M., Ryukyuan Relations with Korea and South Sea Countries,
Atsushi Kobata, Kyoto, 1969.
Joken, Nisikawa, Zoho ka i tsushoko, Kyoto, Rakuyo Shorin, 1708.
Lam Giang, Hùng khí Tây Sơn, Sơn Quang, Sài Gòn, 1968.
Lamb, Alastair, The Mandarin Road to Old Hue, Clarke, Irwin & Co. Ltd, Toronto, 1970.
www.hocthuatphuongdong.vn