10
realpow(x,y)
Tính x^y, với x, y là thực
reallog(x)
Logarithm cơ số tự nhiên của số thực
realsqrt(x)
Căn bậc hai của số lớn hơn hoặc bằng 0
nthroot(x, n) Căn bậc n của số thực
nextpow2(n)
Trả lại số p đầu tiên sao cho 2^p >= abs(n)
Các hàm làm tròn và lấy phần dư
(Rounding and remainder)
fix(x)
Làm tròn số x bằng một số nguyên gần 0
floor(x)
Làm tròn số x bằng một số nguyên bé hơn gần
nhất
ceil
Làm tròn số x bằng một số nguyên lớn hơn
gần nhất
round
Làm tròn số x bằng một số nguyên gần nhất
mod
Lấy phần nguyên của phép chia
rem
Lấy phần dư của phép chia
sign
Hàm dấu
Các hàm lượng giác cơ bản như sin, cos, tan, cot ñều được định nghĩa trong Matlab
với đối số được mặc định cho bằng radian. Các hàm lượng giác ngược được mặc
định là trả về giá trị radian. Các hàm này được định nghĩa trùng với tên hàm
thường dùng, được viết bằng chữ nhỏ.
>> cos(pi/4)
ans = 0.7071
Để sử dụng các hàm lượng giác ngược như
arcsin, arccos, arctan
ta chỉ việc thêm
a
vào phía trước tên của hàm lượng giác, ví dụ như asin(x), acos(x), atan(x)
>> format rat
>> atan(pi/3)
ans = 1110/1373
Bảng dưới đây liệt kê một số hàm lượng giác và các hàm lượng giác ngược:
Các hàm lượng giác - Trigonometric functions
sin
Hàm sin
sind
Hàm sin với đối số là độ
sinh
Hàm sin Hyperbolic
asin
Hàm sin ngược, tức arcsin