BÀI GIẢNG MATLAB - Trang 224

222

Ở ñây ta sẽ sử dụng phương pháp giải hệ
phương trình phi tuyến, ñể giải bài toán này,
vì lẽ phương pháp có thể ñược mở rộng dễ
dàng cho các rôbốt có số bậc tự do lớn hơn và
có cấu trúc phức tạp hơn.

Mối liên hệ giữa tọa ñộ ñiểm E với các tọa ñộ
suy rộng ñược xác ñịnh bởi

1

1

2

1

2

1

1

2

1

2

cos

cos(

)

sin

sin(

)

E

E

x

l

q

l

q

q

y

l

q

l

q

q

=

+

=

+

ðây là một hệ hai phương trình phi tuyến ñối
với hai ẩn

1

2

,

q q

. Phương pháp Newton-Raphson ñược sử dụng ñể giải hệ này, với

ma trận Jacobi như sau

1

1

2

1

2

1

1

2

1

2

sin

sin(

)

cos

cos(

)

q

l

q

l

q

q

l

q

l

q

q

= 

J

Triển khai trong Matlab với các m-file sau:

1. Phương trình liên kết

function f = taymay2dof_bkbl(q1, q2, xE, yE)
global l1 l2
f1 = l1*cos(q1) + l2*cos(q1 - q2) - xE;
f2 = l1*sin(q1) + l2*sin(q1 - q2) - yE;
f=[f1; f2];

2. Ma trận Jacobi

function Jq = taymay2dof_Jacob(q1, q2)
global l1 l2
Jq = [-l1*sin(q1), l2*sin(q1 - q2);
l1*cos(q1), -l2*cos(q1 - q2)];

3. Chương trình chính

function taymay2dof_main
global l1 l2
l1 = 0.50; l2 = 0.70;
n = 20; % so diem chia
xE = linspace(1.1, 0.1, n);
yE = linspace(0.1, 1.1, n);

a(1) = 0.5; b(1) = 0.2; % chon xap xi ban dau cho q1, q2
for i=1:n
f = taymay2dof_ptlk(a(1), b(1), xE(i), yE(i));
k = 1;
while (norm(f,2) > 1.0e-10 && k < 30)

q

1

q

2

O

A

E

y

E

x

E

Hình 9-35

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.