BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI
A
A-li-xơn (Alison), Ác-si-ban (1792 - 1869) - nhà sử học và nhà kinh tế học Anh, thuộc Đảng To-ri.- 22, 371, 440, 453, 472,
478-480, 486, 489, 492, 665, 668.
A-li-xơn (Alison), Uy-li-am Pan-tơ-ni (1790 - 1859) - giáo sư y học của trường Đại học tổng hợp Ê-din-bua, thuộc Đảng To-
ri.- 371, 440, 453.
A-na-xa-go ở Cla-đô-men (Tiểu Á) (khoảng 500-428 trước công nguyên) - nhà triết học duy vật cổ Hy Lạp.- 195.
A-ri-xtít (khoảng 540 - 467 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị và nhà chiến lược cổ Hy Lạp, đại biểu của trào lưu
dân chủ - ôn hoà ở A-ten.- 185.
Ác-crai-tơ (Arkwright Ri-sác (1732-1792)- chủ xí nghiệp tư sản Anh trong thời kỳ cách mạng công nghiệp; đã chiếm đoạt
nhiều bằng phát minh của những người khác ở Anh.- 20, 337, 595.
Ác-no (Arnauld), Ăng-toan (1612-1694) - nhà triết học Pháp, người ủng hộ nhận thức luận duy tâm của Đê-các-tơ, nhà siêu
hình.- 193.
An-tô-ni-út (Mác-cút An-tô-ni-út) (83-30 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị và nhà chiến lược La Mã, người ủng
hộ Giuy-li-út Xê-da.- 185.
Ăng-ghen (Engels), Phri-đrích (1820 - 1895) (xem tiểu sử).- 14, 48, 321-328, 355, 405, 437, 532, 608, 670, 693, 702, 703,
705, 708-714, 733, 751, 770, 780, 787, 795.
B
Ba-bớp (Babeuf), Grắc-cút (tên thật là Phrăng-xoa Nô-en) (1760 - 1797) - nhà cách mạng Pháp, đại biểu xuất sắc của chủ
nghĩa cộng sản bình quân không tưởng, người tổ chức vụ âm mưu của "phái bình đẳng".- 70, 181, 790, 792.
Ba-rêm (Barham), Sác-lơ (1814-1884) - bác sĩ Anh, năm 1841 là uỷ viên tiểu ban điều tra về lao động trẻ em.- 630.
Ba-ri (Barry), Đa-vít (1780 - 1853) - bác sĩ Anh, nhà sinh lý học.- 520- 525, 529-533.