Bai-nơ (Baines), Ét-uốt (1800 - 1890) - nhà kinh tế học tư sản Anh, thuộc phái tự do.- 497.
Bát-xi (Bussey), Pi-tơ - thành viên của phong trào Hiến chương năm 1839; sau thất bại của cuộc khởi nghĩa ở I-oóc-sai năm
1839 thì từ bỏ phong trào.- 614.
Bau-ơ (Bauer), Bru-nô (1809 - 1882) - nhà triết học duy tâm Đức, một trong những nhân vật nổi tiếng của phái Hê-ghen trẻ,
phần tử cấp tiến tư sản; sau 1866, là người theo phái tự do dân tộc chủ nghĩa.- 13, 59, 61, 117-182, 187-191, 200-220,
222-236, 238-246, 253, 287-291, 316, 713.
Bau-ơ (Bauer), Ét-ga (1820 - 1886) - nhà chính luận Đức, thuộc phái Hê-ghen trẻ; em của B. Bau-ơ.-28-37, 51, 56-66, 73,
74, 77-81, 118, 131, 223, 238, 239, 315.
Bay-lơ (Bayle), Pi-e (1647-1706) - nhà triết học hoài nghi chủ nghĩa Pháp, phê bình chủ nghĩa giáo điều tôn giáo.- 193, 194.
Bay-rơn (Byron), Gioóc-giơ (1788 - 1824) - nhà thơ lỗi lạc Anh, đại biểu của chủ nghĩa lãng mạn cách mạng.- 627.
Be-ri-ê - Phông-ten (Berrier - Fontaine), Ca-min (sinh khoảng 1806) - bác sĩ Pháp, nhà dân chủ tiểu tư sản, tham gia cuộc
Cách mạng 1848-1849.- 803.
Ben-tam (Bentham), Giê-rê-mi (1748 - 1832) - nhà xã hội học tư sản Anh, nhà lý luận của chủ nghĩa vị lợi.- 200-204, 270,
283, 292, 627.
Bê-cơn (Bacon), Phrăng-xít, nam tước Vê-ru-lơm (1561-1626) - nhà triết học xuất sắc, người sáng lập ra chủ nghĩa duy vật
Anh; nhà khoa học tự nhiên và nhà sử học.- 194- 198.
Bê-nê-đích (Benedix), Rô-đê-rích (1811 - 1873) - nhà văn và nhà soạn kịch Đức; năm 1845 ông là giám đốc nhà hát ở En-
bơ-phen-đơ.- 709.
Bếch-cơ (Becker), Au-gu-xtơ (1814 - 1871) - nhà chính luận Đức; trong những năm 40 ông là một trong những người lãnh
đạo phái Vai-tlinh ở Thuỵ Sĩ.- 714.
Blăng (Blanc), Lu-i (1811-1882) - nhà xã hội học và sử học tiểu tư sản Pháp, nhà hoạt động cách mạng 1848 - 1849, đứng
trên lập trường thoả hiệp với giai cấp tư sản.-803.
Blếch-xtơn (Blackstone), Uy-li-am (1723 - 1780) - luật gia Anh, người biện hộ cho chế độ quân chủ lập hiến Anh.- 294.
Boóc-tuých (Borthwich), Pi-tơ (1804-1852) - nhà hoạt động chính trị Anh, thuộc Đảng To-ri, đã phê phán chế độ công
xưởng theo lập trường phản động của bọn quý tộc phong kiến.- 692.
Bô-dơ (Boz) - xem Đích-ken-xơ, Sác-lơ.
Bô-mông (Beaumont), Tô-mát (chết năm 1859) - bác sĩ ngoại khoa Anh.- 520, 525.
Bô-mông đơ la Bôn-ni-ni-e-rơ (Beaumont de la Bonninière), Guy-stáp (1802 - 1886) - nhà chính luận và nhà hoạt động
chính trị tư sản Pháp; tác giả của những cuốn sách nói về chế độ nô lệ và các trại cải tạo ở Mỹ.- 281.
Brin-đli (Brindley), Giêm-xơ (1716 - 1772) - kỹ sư Anh, người xây dựng các kênh đào.-347.
Brít-giơ-oa-tơ (Bridgewater), Phxen-xít, công tước (1736 - 1803) - đại gia chủ Anh.-347.
Bru-nô - xem Bau-ơ, Bru-nô.
Bru-tút (Mác-cút Giu-ni-út Bru-tút) (khoảng 85 - 42 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị La Mã, một trong những
người chủ xướng vụ âm mưu thành lập nước cộng hoà quý tộc chống lại Giuy-li-út Xê-da.- 185.