C. MÁC VÀ PH. ĂNGGHEN TOÀN TẬP - TẬP 2 - Trang 565

Bai-nơ (Baines), Ét-uốt (1800 - 1890) - nhà kinh tế học tư sản Anh, thuộc phái tự do.- 497.

Bát-xi (Bussey), Pi-tơ - thành viên của phong trào Hiến chương năm 1839; sau thất bại của cuộc khởi nghĩa ở I-oóc-sai năm

1839 thì từ bỏ phong trào.- 614.

Bau-ơ (Bauer), Bru-nô (1809 - 1882) - nhà triết học duy tâm Đức, một trong những nhân vật nổi tiếng của phái Hê-ghen trẻ,

phần tử cấp tiến tư sản; sau 1866, là người theo phái tự do dân tộc chủ nghĩa.- 13, 59, 61, 117-182, 187-191, 200-220,

222-236, 238-246, 253, 287-291, 316, 713.

Bau-ơ (Bauer), Ét-ga (1820 - 1886) - nhà chính luận Đức, thuộc phái Hê-ghen trẻ; em của B. Bau-ơ.-28-37, 51, 56-66, 73,

74, 77-81, 118, 131, 223, 238, 239, 315.

Bay-lơ (Bayle), Pi-e (1647-1706) - nhà triết học hoài nghi chủ nghĩa Pháp, phê bình chủ nghĩa giáo điều tôn giáo.- 193, 194.

Bay-rơn (Byron), Gioóc-giơ (1788 - 1824) - nhà thơ lỗi lạc Anh, đại biểu của chủ nghĩa lãng mạn cách mạng.- 627.

Be-ri-ê - Phông-ten (Berrier - Fontaine), Ca-min (sinh khoảng 1806) - bác sĩ Pháp, nhà dân chủ tiểu tư sản, tham gia cuộc

Cách mạng 1848-1849.- 803.

Ben-tam (Bentham), Giê-rê-mi (1748 - 1832) - nhà xã hội học tư sản Anh, nhà lý luận của chủ nghĩa vị lợi.- 200-204, 270,

283, 292, 627.

Bê-cơn (Bacon), Phrăng-xít, nam tước Vê-ru-lơm (1561-1626) - nhà triết học xuất sắc, người sáng lập ra chủ nghĩa duy vật

Anh; nhà khoa học tự nhiên và nhà sử học.- 194- 198.

Bê-nê-đích (Benedix), Rô-đê-rích (1811 - 1873) - nhà văn và nhà soạn kịch Đức; năm 1845 ông là giám đốc nhà hát ở En-

bơ-phen-đơ.- 709.

Bếch-cơ (Becker), Au-gu-xtơ (1814 - 1871) - nhà chính luận Đức; trong những năm 40 ông là một trong những người lãnh

đạo phái Vai-tlinh ở Thuỵ Sĩ.- 714.

Blăng (Blanc), Lu-i (1811-1882) - nhà xã hội học và sử học tiểu tư sản Pháp, nhà hoạt động cách mạng 1848 - 1849, đứng

trên lập trường thoả hiệp với giai cấp tư sản.-803.

Blếch-xtơn (Blackstone), Uy-li-am (1723 - 1780) - luật gia Anh, người biện hộ cho chế độ quân chủ lập hiến Anh.- 294.

Boóc-tuých (Borthwich), Pi-tơ (1804-1852) - nhà hoạt động chính trị Anh, thuộc Đảng To-ri, đã phê phán chế độ công

xưởng theo lập trường phản động của bọn quý tộc phong kiến.- 692.

Bô-dơ (Boz) - xem Đích-ken-xơ, Sác-lơ.

Bô-mông (Beaumont), Tô-mát (chết năm 1859) - bác sĩ ngoại khoa Anh.- 520, 525.

Bô-mông đơ la Bôn-ni-ni-e-rơ (Beaumont de la Bonninière), Guy-stáp (1802 - 1886) - nhà chính luận và nhà hoạt động

chính trị tư sản Pháp; tác giả của những cuốn sách nói về chế độ nô lệ và các trại cải tạo ở Mỹ.- 281.

Brin-đli (Brindley), Giêm-xơ (1716 - 1772) - kỹ sư Anh, người xây dựng các kênh đào.-347.

Brít-giơ-oa-tơ (Bridgewater), Phxen-xít, công tước (1736 - 1803) - đại gia chủ Anh.-347.

Bru-nô - xem Bau-ơ, Bru-nô.

Bru-tút (Mác-cút Giu-ni-út Bru-tút) (khoảng 85 - 42 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị La Mã, một trong những

người chủ xướng vụ âm mưu thành lập nước cộng hoà quý tộc chống lại Giuy-li-út Xê-da.- 185.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.