Bu-ô-na-rô-ti (Bounarroti), Phi-líp (1761 - 1873) - nhà cách mạng I-ta-li-a, nhà hoạt động lỗi lạc của phong trào cách mạng
Pháp cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX; nhà cộng sản chủ nghĩa không tưởng, bạn chiến đấu của Ba-bớp; cuốn sách
"Âm mưu vì bình đẳng" (1828) của Bu-ô-na-rô-ti đã làm hồi phục lại truyền thống Ba-bớp trong phong trào công nhân
cách mạng.- 181.
Buê-mơ (Böhme), I-a-cốp (1575-1624) - nhà thủ công nghiệp Đức, theo phái triết học thần bí.- 195.
Buốc-bông (dòng họ) - triều vua ở Pháp (1589 - 1792, 1814 - 1815 và 1815 - 1830).- 123, 188.
Buy-sê (Buchez), Phi-líp (1796 - 1865) - nhà hoạt động chính trị và nhà sử học Pháp, phần tử cộng hoà tư sản, một trong
những nhà tư sản của chủ nghĩa xã hội Cơ Đốc giáo.- 182, 315.
Buyếc-ghéc-xơ (Bürgers), Hen-rích (1820-1878) - nhà chính luận cấp tiến Đức, thành viên của Đồng minh những người
cộng sản (1847-1852); về sau là phần tử tự do chủ nghĩa.- 712.
C
Ca-ba-nít (Cabanis), Pi-e Giăng Gioóc-giơ (1757 - 1808) - bác sĩ Pháp, nhà triết học duy vật.- 192.
Ca-bê (Cabet), Ê-chiên (1788 - 1856) - nhà chính luận Pháp, đại biểu xuất sắc của chủ nghĩa cộng sản hoà bình không
tưởng, tác giả cuốn "Cuộc hành trình ở I-ca-ri".- 201.
Ca-ti-li-na (Lu-xi-út Xéc-gi-út Ca-ti-li-na) (khoảng 108 - 62 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị La Mã, thuộc tầng
lớp quý tộc, người tổ chức vụ âm mưu chống lại nước cộng hoà quý tộc.- 185.
Ca-tô (Mác-cút Poóc-xi-út Ca-tô cháu) - nhà hoạt động quốc gia La Mã, lãnh tụ đảng cộng hoà quý tộc, đã tự sát vì không
muốn nhìn thấy cảnh sụp đổ của nước cộng hoà.- 185.
Các-lai-lơ (Carlyle), Tô-mát (1795-1881) - nhà văn và nhà sử học Anh, nhà triết học duy tâm tuyên truyền sự sùng bái các
anh hùng; trong khi nêu lên những quan điểm về chủ nghĩa xã hội phong kiến trong những năm 40, đứng trên lập trường
của chủ nghĩa lãng mạn phản động để phê phán giai cấp tư sản Anh, ngả về phía Đảng To-ri; sau năm 1848, là một phần
tử phản động triệt để, kẻ thù công khai của phong trào công nhân.- 22, 411, 441, 442, 474, 475, 604, 667, 671, 693.
Các-rai-tơ (Cartwright), Ét-mun (1743 - 1823) - nhà phát minh nổi tiếng ở Anh.- 337.
Can-tơ (Cant), (I-ma-nu-en (1724 - 1804) - nhà triết học lỗi lạc Đức, người sáng lập ra chủ nghĩa duy tâm Đức cuối thế kỷ
XVIII - đầu thế kỷ XIX.- 271, 755.
Can-xi-út (Cai-út Ca-xi-út Lông-gi-nút) (chết năm 42 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị La Mã, một quan lại
nhân dân, một trong những người chủ xướng vụ âm mưu của nước cộng hoà quý tộc chống lại Giuy-li-út Xê-da.- 185.
Cau-ớt (Coward), Uy-li-am (khoảng 1656 - 1725) - bác sĩ Anh, nhà triết học duy vật.-197.
Cây Sát-lê-uốc Kay-Schuttleworth), Giêm-xơ Phi-líp (1804 - 1877) - bác sĩ Anh, nhà hoạt động xã hội tư sản.- 389.
Clô-đi-út (Pu-bli-út Clô-đi-út Pun-sơ) (chết năm 52 trước công nguyên) - nhà hoạt động chính trị La Mã, người ủng hộ
Giuy-li-út Xê-da, quan lại nhân dân (58 trước công nguyên).- 185.
Cô-đrút - theo truyền thuyết thì ông là vua thần thoại của A-ten, sống vào khoảng thế kỷ XI trước công nguyên.- 185.