CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# - Trang 354

354
Chương 9: File, thư mục, và I/O

}

// Điều kiện dưới đây đúng, vì nó chỉ lọc ra

// thuộc tính read-only.

if ((file.Attributes & FileAttributes.ReadOnly) ==

FileAttributes.ReadOnly) {

Console.WriteLine("File is read-only (correct test).");

}

Console.ReadLine();

}

}

Để hiểu được ví dụ trên, bạn cần biết rằng

Attributes

được tạo thành (ở dạng

nhị phân) bởi một dãy các chữ số 01, chẳng hạn 00010011. Mỗi chữ số 1 cho
biết một thuộc tính được thiết lập, mỗi chữ số 0
cho biết một thuộc tính không
được thiết lập. Khi bạn sử dụng phép AND
, nó sẽ so sánh mỗi chữ số này với mỗi
chữ số tương ứng trong giá trị liệt kê. Ví dụ, nếu bạn AND
giá trị 00100001 (mô
tả thuộc tính archive
read-only) với giá trị liệt kê 00000001 (mô tả thuộc tính
read-only
), kết quả sẽ là 00000001 (chỉ có được chữ số 1 khi ở cả hai vị trí tương
ứng đều là 1
).

Khi thiết lập một thuộc tính, bạn cũng phải sử dụng phép toán trên bit. Trong trường hợp này,
bạn cần cẩn thận để không vô ý xóa các thuộc tính khác.

// Chỉ thêm thuộc tính read-ony.

file.Attributes = file.Attributes | FileAttributes.ReadOnly;

// Chỉ xóa thuộc tính read-only.

file.Attributes = file.Attributes & ~FileAttributes.ReadOnly;

3.

3.

Chép, chuy n, xóa file hay th m c

ư ụ

Chép, chuy n, xóa file hay th m c

ư ụ

Bạn cần chép, chuyển, xóa một file hay thư mục

Tạo đối tượng

System.IO.FileInfo

cho file hay đối tượng

System.IO.DirectoryInfo

cho thư mục, truyền đường dẫn cho phương thức khởi

dựng. Sử dụng các phương thức của đối tượng để chép, chuyển, xóa.

Các lớp

FileInfo

DirectoryInfo

cung cấp nhiều phương thức dùng để thao tác trên file và

thư mục. Bảng 9.2 và 9.3 trình bày các phương thức của lớp

FileInfo

DirectoryInfo

.

[

Bảng 9.2 Các phương thức dùng để thao tác đối tượng FileInfo

Phương thức

Mô tả

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.