355
Chương 9: File, thư mục, và I/O
CopyTo
Chép một file sang đường dẫn mới, tên file được chỉ định
trong đối số. Nó cũng trả về một đối tượng
FileInfo
mô tả file
mới được chép. Bạn có thể truyền thêm một thông số tùy chọn
có giá trị
true
để cho phép chép đè.
Create
và
CreateText
Create
tạo file được chỉ định và trả về một đối tượng
FileStream
dùng để ghi ra file.
CreateText
cũng thực hiện như
thế, nhưng trả về đối tượng
StreamWriter
gói lấy stream. Xem
mục 9.7 và 9.8 để có thêm thông tin về việc ghi file.
Open
,
OpenRead
,
OpenText
,
và
OpenWrite
Mở một file (nếu nó tồn tại).
OpenRead
và
OpenText
mở file
trong chế độ chỉ-đọc, trả về một đối tượng
FileStream
hay
StreamReader
.
OpenWrite
mở file trong chế độ chỉ-ghi, trả về
một đối tượng
FileStream
. Xem thêm mục 9.7 và 9.8 để có
thêm thông tin về việc đọc file.
Delete
Xóa file (nếu nó tồn tại).
MoveTo
Chuyển một file đến đường dẫn mới, tên file được chỉ định
trong đối số.
MoveTo
cũng được sử dụng để đổi tên một file mà
không chuyển chỗ.
Bảng 9.3 Các phương thức dùng để thao tác đối tượng DirectoryInfo
Phương thức
Mô tả
Create
Tạo thư mục được chỉ định. Nếu đường dẫn chỉ định nhiều thư
mục chưa tồn tại, tất cả sẽ được tạo một lượt.
CreateSubdirectory
Tạo một thư mục với tên cụ thể bên trong thư mục được mô tả
bởi đối tượng
DirectoryInfo
. Nó cũng trả về một đối tượng
DirectoryInfo
mô tả thư mục con.
Delete
Xóa một thư mục (nếu nó tồn tại). Nếu muốn xóa một thư mục
có chứa các thư mục khác, bạn phải sử dụng phương thức nạp
chồng
Delete
chấp nhận một thông số có tên là
recursive
và
thiết lập nó là
true
.
MoveTo
Chuyển một thư mục đến đường dẫn mới.
MoveTo
có thể được
sử dụng để đổi tên một thư mục mà không chuyển chỗ.
Lớp
DirectoryInfo
không có phương thức nào dùng để sao chép thư mục. Tuy nhiên, bạn có
thể dễ dàng viết được một phương thức như thế dựa trên kỹ thuật đệ quy và phương thức
CopyTo
của đối tượng
FileInfo
:
using System;
using System.IO;
public class FileSystemUtil {