[←2] Sinh ngày 21 tháng 9 năm 1947, là nhà văn người Mỹ thiên về thể
loại kinh dị giả tưởng nổi tiếng khắp thế giới..
[←3] Viết tắt của In my humble (honest) opinion- Theo quan điểm
khiêm tốn (chân thành) của tôi..
[←4] Cách nói lóng, chính xác là A non girl – ám chỉ đây là biệt danh
của một cậu con trai..
[←5] Viết tắt của Oh my God- Ôi Chúa ơi..
[←6] Tên một loại thuốc nhuộm tóc..
[←8] Một đài phát thanh từ thiện ở Mỹ..
[←9] Tên gọi khác của phim Cao bồi, một thể loại phim kể về những
câu chuyện tại miền Viễn Tây Hoa Kỳ trong khoảng thời gian nửa cuối thế
kỷ XIX. Thể loại này thường mô tả sự xung đột giữa người da đỏ bản xứ và
người định cư Mỹ..
[←1] Tên cuốn tiểu thuyết nổi tiếng của Dan Brown, tập thứ 2 trong loạt
tiểu thuyết về nhân vật Robert Langdon..
[←2] Một từ mới hình thành năm 1999 để nói về những người thích viết
nhật ký trên mạng..
[←3] Anh chàng (tiếng long Mỹ)..
[←4] The Chilton Report- trang web do James Chilton lập ra để trao đổi
với mọi người quan điểm của ông ta với những vấn đề chính trị, xã hội..
[←5] Matthew Nathan “Matt” Drudge- Người sáng lập và biên tập
Drudge Report, một trang web tin tức..
[←6] Một tổ chức chính trị tại Mỹ thành lập năm 1979 ủng hộ các giá trị
đạo Ki tô giáo bảo thủ, chỉ trích suy đồi đạo đức trong xã hội Mỹ..
[←7] Nghĩa là chỉ biết sao chép lại ý tưởng của người khác..
[←8] Tên gọi những người Mỹ đầu tiên di cư đến California nửa đầu thế
kỷ 19..
[←9] Người Mỹ gọi bóng đá là “soccer”, còn “football” là bóng bầu dục
kiễu Mỹ..
[←10] Một thương hiệu đố nũ trang cao cấp..
[←11] Really Simple Syndication (RSS). Dịch vụ cung cấp thông tin
dựa theo chuẩn XML. Mỗi tin RSS sẽ hiện thị tiêu đề và đường dẫn nối đến