56
Quản trị hệ thống linux nâng cao
Command (m for help): p
Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes
Device Boot
Start
End
Blocks
Id
System
/dev/hda1
1
14
105808+
83
Linux
/dev/hda2
15
81
506520
82
Linux swap
/dev/hda3
82
3876
28690200
83
Linux
Thiết lập khả năng khởi động cho phân vùng
Tài nguyên về phân vùng đĩa cứng
For more information on partitioning, take a look at the following partitioning tips:
* Partition planning tips http://www-106.ibm.com/developerworks/linux/library/l-partitiontip.html
* Partitioning in action: consolidating data http://www-106.ibm.com/developerworks/linux/library/l-
partplan4.html * Partitioning in action: moving /home http://www-106.ibm.com/developerworks/linux/library/l-
partplan.html
Xây dựng hệ thống tập tin
Hệ thống tập tin ext2 Hệ thống tập tin ext3 Hệ thống tập tin ReiserFS Hệ thống tập tin
XFS Hệ thống tập tin JFS Khuyến nghị về hệ thống tập tin
# mke2fs -j /dev/hda1
# mkswap /dev/hda2
# mkreiserfs /dev/hda3
Tạo không gian trao đổi Công cụ mkswap được sử dụng để khởi tạo phân vùng tráo đổi:
# mkswap /dev/hda2
Không giồng như hệ thống tập tin gốc, phân vùng tráo đổi không thể gắt kết được, thay
vào đó chúng ta sử dụng lệnh swapon để kích hoạt:
# swapon /dev/hdc6
Creating ext2, ext3, and ReiserFS filesystems
You can use the mke2fs command to create ext2 filesystems:
# mke2fs /dev/hda1
Nếu muốn sử dụng hệ thống tập tin ext3, bạn có thêm vào tham số lựa chọn -j để tạo hệ
thống tập tin ext3
# mke2fs -j /dev/hda3