CƠ BẢN VỀ CHỨNG CHỈ LPI - Trang 64

5.1 Hệ thống tập tin, phân vùng, và các thiết bị khối

55

Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes

Device Boot

Start

End

Blocks

Id

System

/dev/hda1

*

1

14

105808+

83

Linux

/dev/hda2

15

81

506520

82

Linux swap

/dev/hda3

82

3876

28690200

83

Linux

Command (m for help):

Chú giải về các phân vùng của một đĩa cứng
Khới đầu
Zapping existing partitions page 14 of 46
Tạo phân vùng khởi động

Command (m for help): n
Command action

e

extended

p

primary partition (1-4)

p
Partition number (1-4): 1
First cylinder (1-3876, default 1):
Using default value 1
Last cylinder or +size or +sizeM or +sizeK (1-3876, default 3876): +100M

Now, when you type p, you should see the following partition printout:

Command (m for help): p

Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes

Device Boot

Start

End

Blocks

Id

System

/dev/hda1

1

14

105808+

83

Linux

Tạo phân vùng tráo đổi

Command (m for help): p

Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes

240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes

Device Boot

Start

End

Blocks

Id

System

/dev/hda1

1

14

105808+

83

Linux

/dev/hda2

15

81

506520

82

Linux swap

Tạo phân vùng gốc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.