5.1 Hệ thống tập tin, phân vùng, và các thiết bị khối
55
Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes
Device Boot
Start
End
Blocks
Id
System
/dev/hda1
*
1
14
105808+
83
Linux
/dev/hda2
15
81
506520
82
Linux swap
/dev/hda3
82
3876
28690200
83
Linux
Command (m for help):
Chú giải về các phân vùng của một đĩa cứng
Khới đầu
Zapping existing partitions page 14 of 46
Tạo phân vùng khởi động
Command (m for help): n
Command action
e
extended
p
primary partition (1-4)
p
Partition number (1-4): 1
First cylinder (1-3876, default 1):
Using default value 1
Last cylinder or +size or +sizeM or +sizeK (1-3876, default 3876): +100M
Now, when you type p, you should see the following partition printout:
Command (m for help): p
Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes
Device Boot
Start
End
Blocks
Id
System
/dev/hda1
1
14
105808+
83
Linux
Tạo phân vùng tráo đổi
Command (m for help): p
Disk /dev/hda: 30.0 GB, 30005821440 bytes
240 heads, 63 sectors/track, 3876 cylinders
Units = cylinders of 15120 * 512 = 7741440 bytes
Device Boot
Start
End
Blocks
Id
System
/dev/hda1
1
14
105808+
83
Linux
/dev/hda2
15
81
506520
82
Linux swap
Tạo phân vùng gốc