R. P. Larrick (2004), “Debiasing” (Tạm dịch: Không thiên lệch)
trong cuốn Blackwell Handbook of Judgment and Decision Making (Tạm
dịch: Sổ đen của sự phán xét và quyết định), D. J. Koehler and N. Harvey
biên tập.
S. Lichtenstein và B. Fischhoff (1980), “Training for
Calibration” (Tạm dịch: Đào tạo hiệu chuẩn).
Larrick 2004; J. S. Lerner, và P. E. Tetlock (1999), “Accounting
for the Effects of Accountability” (Tạm dịch: Kế toán cho tác động của
trách nhiệm).
A. E. Tenbrunsel, K. Smith-Crowe, S. Chan-Serafin, E. E. Um-
phress, E. E. Brief, và J. Joseph (2010), “The Ethics ‘Fix’: When Formal
Sys- tems Make a Difference” (Tạm dịch: “Sửa chữa” đạo đức: Khi hệ
thống quy chuẩn tạo nên khác biệt).
The Engineer (24/10/2006), “Ford Pinto”.
Toffler và Reingold 2003, 124.
Birsch và Fielder 1994, 23.
C. D. Kerns (2003), “Why Good Leaders Do Bad Things:
Mental Gym- nastics behind Unethical Behavior” (Tạm dịch: Vì sao những
nhà lãnh đạo tốt làm những điều xấu: Thể dục tinh thần đằng sau hành vi
thiếu đạo đức).
P. Rozin, M. Markwith, và B. Ross (1990), “The Sympathetic
Magical Law of Similarity, Nominal Realism, and Neglect of Negatives in
Response to Negative Labels” (Tạm dịch: Luật cảm thông thần kỳ của sự
tương đồng, chủ nghĩa hiện thực hình thức và sự phớt lờ những mặt bất lợi
trong phản ứng với các danh tiếng xấu).