hoạt động tình báo 20, 22, 24, 90-91, 149, 155, 207, 212-213, 215-
216, 218-220, 227, 229, 247, 260-262, 264, 269-270, 272-279, 287-288,
326-327, 351-352 hôn nhân 119-200, 204 kết nạp Đảng 101, 102, 104-
105 khiếu hài hước 23, 35-36, 142, 342 làm công chức 88, 92
làm báo 16, 20, 166-167, 171, 172, 175, 177, 220-221, 224, 227-229,
231, 233-234,
242, 247, 371
làm phiên dịch 149, 150, 189, 193, 224, 226, 243-246
làm phóng viên Time 16, 19, 221-222, 253-260, 279, 282-290, 319,
327, 330, 333 làm việc tại G5 108-110, 114, 120
làm việc tại Reuters 198, 199, 208-210, 212-214, 217-221 làm việc
tại Việt Tấn Xã 196-198 lên phim 345, 347-348, 381 nghỉ hưu 343, 345
ở nước Mỹ 166-187
phụ tá cho Trần Kim Tuyến 188, 189, 190-191, 193-195 qua đời 23,
382
quan hệ với phụ nữ 105, 167, 170, 172, 201-204, 221, 225-227, 231,
233, 261 ra đời 35 tang lễ 384-387
tham gia cách mạng thời kỳ đầu 52, 68, 72-76, 79-83 tham gia
chiến đấu 23, 75-76, 156-157 thăng thiếu tướng 335, 342 thời đi học
53-56, 57, 59-63
thú nuôi chim, thú và làm vườn 32, 33, 91-92, 336, 377, 381 thưởng
huân huy chương 19, 21, 24, 271, 327, 382-383 thử lửa lần đầu
(baptême de feu) 72, 75-78
Tổng tấn công Tết Mậu Thân (1968) 229, 297-302, 306-311 tuổi thơ
50-63
Phạm Xuân Ẩn: A General of the Secret Service (Tướng tình báo
chiến lược) 230, 344
Phạm Xuân Ẩn: Tên Người Như Cuộc Đời 342