lại bắt đầu gây sự như trẻ con vậy hả?
Nhìn chằm chằm anh một lúc lâu, anh cũng không nói thêm gì nữa.
Yên lặng thở dài, cô xoay người đi toilet, bắt đầu rửa tay sát trùng.
* Trong bản convert thì là Chu Toàn nhưng khi mình tìm trên từ điển
há việt thì đổi sang thành Tuyền vì đọc sẽ gần giống với Chu Nghiên.
Toàn ( Tuyền)
[dòng suối]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: "lâm tuyền"
林泉 rừng và suối, chỉ nơi
ở ẩn, "tuyền đài"
泉 臺 nơi có suối, cũng như "hoàng tuyền" 黃 泉 suối
vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu
歐陽修: "Phong hồi lộ chuyển, hữu
đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã"
峰回路轉, 有亭
翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co,
đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình
Ông Lão Say.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là "tuyền"
泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là "toàn".
Phát âm [ Quán] (Họ) Tuyền.
* Nghiên :
Tính: Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: "bách hoa tranh nghiên"
百花爭妍
trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là "nghiên"
姸. ◇Bào Chiếu 鮑照: "Tài lực
hùng phú, sĩ mã tinh nghiên"
才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦).