tây vực: xứ Ấn độ, chỗ Phật ở.
Cõi di, cõi hạ: Di : mọi rợ, Hạ : Hoa Hạ, nước Tầu văn minh.
họ Hàn: Hàn Dũ
Họ Dương, họ Mặc, họ Hàn, họ Thân: Dương Châu, Mặc Địch, Hàn Phi
Tử, Thân Bất Hại,
châu: chiếc thuyền.
Anh em, bầu bạn, vuông tròn: Ấy là ngũ thường,
hiển dương: Làm cho rỡ ràng tên tuổi.
Ghét đời thúc quí: Đời rốt. Đây chỉ đời Ngũ Đại tàn Đường, cũng gọi là
Ngũ quí. Chuyện xảy ra thời Thạch Tấn.
Lan đình: Vương Hy chi đời tấn nhóm bạn chơi ở Lan đình, có đề thiếp ở
đó, chữ tuyệt xảo.
câm: Câm là kim, nghĩa là nay.
Trúc lâm: Trúc lâm thất hiền.
thiềm: thiềm thừ : trăng.
thanh điềm: trong sạch êm đềm.