ELDEST - ĐẠI CA - Trang 633

Christopher Paolini

Eldest - Đại ca

The ancient Language: Ngôn ngữ cổ

* adurna – water: nước.
* Agaetí Blödhren - Blood-oath Celebration: Lễ-hội Huyết-thệ.
* Aiedail - the morning star: Sao mai.
* Argetlam - Silver Hand: Bàn tay bạc.
* Atra esterní ono thelduin/Mor ranr lífa unin hjarta onr/Un du
evarínya ono varda.
- May good fortune rule over you/Peace live in your
heart/And the stars watch over you: Cầu xin bạn gặp may/tâm bình an và
các ngôi sao sẽ phù hộ bạn.

* Atragülaiuniliantaughtonoun atra ono waíse skölir frá rauthr. - Let
luck and happiness follow you and may you be a shield from misfortune:
Cầu cho bạn được may mắn và hạnh phúc và tránh gặp rủi ro.
* Atranosu waíse vardo fra eld hórnya. - Let us be warded from
listeners: Hãy bảo vệ chúng ta khỏi kẻ nghe lén.
* Bjartskular – Brightscales: Vảy sáng.
* Blöthr - halt; stop: ngừng lại
* Brakka du vanyalí sem huildar Saphira un eka! - Reduce the magic
that holds Saphira and me!: Hãy giảm phép thuật bao bọc tôi và Saphira!
* brisingr – fire: lửa.
* dagshelgr - Hallowed Day: Ngày Thánh.
* Du Fells Nángoröth - The Blasted Mountains: rặng núi Đáng nguyền
rủa.

* Du Fyrn Skulblaka - The Dragon War: Chiến tranh Rồng.
* Du Völlar Eldrvarya - The Burning Plains: Cánh-đồng-cháy.
* Du Vrangr Gata - The Wandering Path: Con-đường Lãng-du.
* Du Weldenvarden - The Guarding Forest: Rừng bảo hộ.
* dvergar – dwarves: người lùn.
* ebrithil – master: Thầy, sư phụ.
* edur - a tor or prominence: Nổi bật, xuất chúng.
* Eka aí friai un Shur tugal! - I am a Rider and a friend!: Tôi là kỵ sĩ và là

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.