Christopher Paolini
Eldest - Đại ca
The ancient Language: Ngôn ngữ cổ
* adurna – water: nước.
* Agaetí Blödhren - Blood-oath Celebration: Lễ-hội Huyết-thệ.
* Aiedail - the morning star: Sao mai.
* Argetlam - Silver Hand: Bàn tay bạc.
* Atra esterní ono thelduin/Mor ranr lífa unin hjarta onr/Un du
evarínya ono varda. - May good fortune rule over you/Peace live in your
heart/And the stars watch over you: Cầu xin bạn gặp may/tâm bình an và
các ngôi sao sẽ phù hộ bạn.
* Atragülaiuniliantaughtonoun atra ono waíse skölir frá rauthr. - Let
luck and happiness follow you and may you be a shield from misfortune:
Cầu cho bạn được may mắn và hạnh phúc và tránh gặp rủi ro.
* Atranosu waíse vardo fra eld hórnya. - Let us be warded from
listeners: Hãy bảo vệ chúng ta khỏi kẻ nghe lén.
* Bjartskular – Brightscales: Vảy sáng.
* Blöthr - halt; stop: ngừng lại
* Brakka du vanyalí sem huildar Saphira un eka! - Reduce the magic
that holds Saphira and me!: Hãy giảm phép thuật bao bọc tôi và Saphira!
* brisingr – fire: lửa.
* dagshelgr - Hallowed Day: Ngày Thánh.
* Du Fells Nángoröth - The Blasted Mountains: rặng núi Đáng nguyền
rủa.
* Du Fyrn Skulblaka - The Dragon War: Chiến tranh Rồng.
* Du Völlar Eldrvarya - The Burning Plains: Cánh-đồng-cháy.
* Du Vrangr Gata - The Wandering Path: Con-đường Lãng-du.
* Du Weldenvarden - The Guarding Forest: Rừng bảo hộ.
* dvergar – dwarves: người lùn.
* ebrithil – master: Thầy, sư phụ.
* edur - a tor or prominence: Nổi bật, xuất chúng.
* Eka aí friai un Shur tugal! - I am a Rider and a friend!: Tôi là kỵ sĩ và là