GHÉT, THÂN, THƯƠNG, YÊU, CƯỚI - Trang 338

• Chú thích •

[1]

Một thành ngũ chỉ chỗ khiếm khuyết.

[2]

Thành phố London, tỉnh Ontario, Canada - không phải thủ đô nước

Anh.

[3]

Một trong mười điều răn của Chúa trong Kinh Thánh.

[4]

Johanna viết hoa tùy tiện không theo nguyên tắc.

[5]

Lời thơ trích từ tác phẩm Odes của Horace.

[6]

Tên một bộ phim trinh thám, trong đó nhân vật chính Manon là một

cô gái thông minh, quyết đoán.

[7]

Nguyên văn: Pussy willow, liễu tơ. Trong tên của loài cày này có từ

pussy là từ lóng kiểu như từ “bướm” trong tiếng Việt, mặc dù cây đó không
liên quan gì đến “bướm” cả.

[8]

Thực ra là Con điếm xứ Babylon. một nhân vật xấu xa được nhắc đến

trong chương 17 và 18, sách Khải Huyền: “Babylon vĩ đại, mẹ đẻ ra các gái
điếm và các thứ ghê tởm trên trần gian.”

[9]

Lời một bài hát nổi tiếng có nhan đề Fit as a fiddle (and ready for

love) do Arthur Freed, Al Hoffman và Al Goodheart sáng tác và năm 1932.

[10]

Ở các nước phương Tây, các cửa hiệu dược phẩm không chỉ bán

thuốc mà còn bán cả đồ trang điểm, tắm gội, kẹo bánh, thuốc lá, cà phê…

[11]

Cơ vân là loại cơ cần điều khiển có ý thức, khác với cơ trơn là cơ

hoạt động tự chủ.

[12]

Hyena có nghĩa là linh cẩu, vần với Nina.

[13]

Merry Weather Lewis phát âm gần như Meriwether Lewis. Tên một

nhà thám hiểm Mỹ nỗi tiếng (1774-1809). “Merry Weather Lewis” cũng là
cách người Tây Ban Nha gọi ông.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.