8
9
uncompress [tùy-chọn] [<file>]
zcat [tùy-chọn] [<file>]
Lệnh
compress làm giảm kích thước của file và khi sử dụng lệnh này, file gốc sẽ bị
thay thế bởi file nén với phần mở rộng là
.Z, các thông tin khác liên quan đến file không
thay đổi. Nếu không có tên file nào được chỉ ra, thông tin từ thiết bị vào chuẩn sẽ được nén
và gửi ra thiết bị ra chuẩn. Lệnh
compress chỉ sử dụng cho các file thông thường. Trong
một vài trường hợp, nó sẽ bỏ qua liên kết tượng trưng. Nếu một file có nhiều liên kết cứng,
compress bỏ qua việc nén file đó trừ khi có tùy chọn -f.
Các tùy chọn:
-f : nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng
sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được
khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
-c : tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file
nào bị thay đổi.
Lệnh
zcat tương đương với uncompress -c. zcat thực hiện việc giải nén hoặc là các
file được liệt kê trong dòng lệnh hoặc từ thiết bị vào chuẩn để đưa ra dữ liệu được giải nén
trên thiết bị ra chuẩn.
-r : nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục.
-v : hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.