nói chẳng bao giờ ông làm vậy, ông và Buffett chưa bao giờ gọi điện
thoại bàn công việc với nhau. Trong suốt mấy tháng khi giao dịch
đang được đàm phán và tranh kiện, tác giả quan sát thấy rằng
Buffett chỉ làm việc với Kevin Clayton.
. Phỏng vấn Kevin Clayton.
. Chơi chữ của tác giả. “Buffet” có nghĩa là “đày đọa, vùi
dập”. – ND
. Quyển First a Dream của đồng tác giả Jim Clayton và
Bill Retherford, Nhà xuất bản FSB Press, Tennessee phát hành
năm 2002. Trong lần chỉnh lý tái bản năm 2004 có nói thêm về
cuộc chiến của Berkshire Hathaway giành lấy Clayton Homes.
. Phineas Taylor Barnum (1810–1891) là một ông bầu,
doanh nhân, người sáng lập đoàn xiếc Ringling Bros. and Barnum
& Bailey Circus. Thành công của ông đã đưa ông lên thành triệu
phú Mỹ đầu tiên của ngành công nghiệp giải trí trên sân khấu. –
ND
. CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc Tài chính. – ND
. Vào tháng tư, Buffett chỉ chi ra 50 triệu đô la để mua cổ
phiếu của PetroChina, nhưng việc đó làm tăng vốn sở hữu của
Berkshire lên thành 488 triệu đô la, vượt qua ngưỡng yêu cầu công
bố công khai của Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hong Kong.
. Buffett nói rằng ông sẽ mua cổ phiếu nước ngoài khi
nào hoàn cảnh phù hợp, như cổ phiếu ở Anh hay cổ phiếu của một
tờ báo Hong Kong. Tuy nhiên, ông cũng đã không đầu tư thời gian
nghiêm túc để nghiên cứu chứng khoán nước ngoài chỉ cho tới khi
những cơ hội ở Mỹ bắt đầu giảm đi.