NGUYỄN DỮ
阮 與 - Truyền kỳ mạn lục 傳 奇 漫 錄
- Cảnh Hưng 24 (1763) (VHv. 1840).
NGUYỄN ĐỈNH NAM (THƯỢNG HIỀN)
阮 鼎 南 (尚 賢)
- Hát-đông thư dị.
喝 東 書 異 Sách hán chép tay (VHv. 2382).
NGUYỄN ĐỔNG CHI - Ý nghĩa truyện Chử đồng tử - Tập san Nghiên cứu
Văn Sử Địa, H, số 17, 1956.
- Lược khảo về thần thoại Việt-nam - Nxb. Văn sử địa, H, 1956.
NGUYỄN KINH CHI, NGUYỄN ĐỔNG CHI - Mọi Kon-tum - Mộng
Thương thư trai xb, Huế, 1937.
NGUYỄN HUY TƯỞNG - Thằng Quẩy (Truyện cổ Tây-nguyên) - Nxb.
Thanh niên, H, 1955.
NGUYỄN HUY TƯỞNG, THANH THANH - Con cóc là cậu ông giời -
Nxb. Thanh niên, H, 1956.
NGUYỄN HỮU RẰNG - Thơ ông Thủ Huồn - S, 1915.
NGUYÊN KHẮC NGŨ - Cổ tích Chàm - VHNS, S, số 38, 1959.
- Một giả thiết về truyện Tấm Cám - VHNS, S, số 41,42,44, 1959.
- Bà Xá-y-nư tức bà Ba Tranh (Dã sử Chiêm-thành) - VHNS, S, số 51,
1960.
NGUYỄN KHẮC XƯƠNG - Truyền thuyết Hùng Vương - Ty văn hóa
thông tin Phú-thọ, 1963.
NGUYỄN QUỲNH - Cổ tích nực cười (Sự tích của năm vị tướng tài là
người Việt-nam) - S (?).
NGUYỄN THỊ DƯƠNG HIỀN - ông thiện ông ác - Nxb. Nguyễn Du, H,
1958.
NGUYỄN THỊ NGỌC THẮM - Công việc ghi chép và sắp xếp truyện cổ
dân gian - BK, S, số 344, V - 1971.
NGUYỄN THÚC KHIÊM - Sự tích Dương Đình Chung, hay là Trạng Lợn
- Nhà in Thái Sơn đường, H, 1934.
- Truyện ông Nghè Tân - NP, số 153, 1930.
- Dã sử quan Trạng Gầu (Tống Trân - Cúc Hoa) NP, số 150-160, 1931.
(ÔN NHƯ) NGUYỄN VĂN NGỌC - Truyện cổ nước Nam: A-Người ta;
B-Muông chim (2 tập) - Vĩnh Hưng Long thư quán, H, 1933-34.