KHO TÀNG TRUYỆN CỔ TÍCH - Trang 2415

- Nxb. Phổ thông, H, 1957.
MẠC PHI, MAI TRÂN - Xí pá hả lăng (Cổ tích Thái) - NCVH, H, số 5,
1960.
MACEY (F.) - Folklore Laotien (Pho-lâ et Maha Sêthi) - RI, số 89-90, 91-
92, IX-X - 1908.
Mahabharata, sử thi Ấn-độ (Cao Huy Đỉnh, Phạm Thủy Ba dịch) Nxb.
Khoa học xã hội, H, 1979.
MAI VĂN TẤN - Truyện cổ Vân-kiều - Nxb. Văn hóa, H, 1974.
MAITRE (HENRI) - Les régions Moïs du Sud indochinois - Plon, P, 1909.
MALLARMÉ (STÉPHANE) - Contes indiennes - L. Castelet, P, 1927.
MARTINI (F.), BERNARD (S.) - Contes populaires inédits du Cambodge -
GP, Maisonneuve, P, 1946.
MASPÉRO (G.) Sur une version arabe du conte de Rhampisinite - JA, 8è
série, t. VI, 1885.
MAUNG HTIN AUNG - Miến-điện dân gian cố sự

緬 甸 民 間 故 事 (Thi

Hàm Vinh dịch) - Tác gia xb. xã, Bắc-kinh, 1957.
Mấy nhạc sĩ thành Brem (Cổ tích Grim) - Nxb. Kim Đồng, H, 1960.
MÊLÊTINXKI (E.M.MELETINSKI) - Nhân vật trong truyện cổ tích hoang
đường, xuất xứ của hình tượng (Nguyễn Văn Dao, Phan Hồng Giang dịch
từ Nga văn) - Bản đánh máy của Viện Văn học.
MÉRAVILLE (MARIE - AIMÉE) - Contes pupulaires de l Auvergne
(Suivi d une mémoire sur la langue et le patois) - GP, Maisonneuve et
Larose, P, 1970.
MERCIER (G.) - Cinq textes berbères en dialecte Chaouia - JA, nouvelle
série, t. XVI, 1900.
MIDAN (P.) - Histoire du juge lièvre (Recueil des contes cambodgiens,
traduits et annotés) - BSEI, t. VIII, số 4, 1933.
(Les) mille et une nuits (Contes arabes traduits par Galland) 3t. - Ed.
Garnier frères, P, 1949.
MINH CHIẾU - Truyện cổ Phật giáo (6q) - Phật học viện Trung phần xb,
Đà-nẵng, 1962.
MINH HUYỀN - Lão vua ngốc và hai chàng ăn trộm (Tập truyện giải trí về

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.