- Nxb. Phổ thông, H, 1957.
MẠC PHI, MAI TRÂN - Xí pá hả lăng (Cổ tích Thái) - NCVH, H, số 5,
1960.
MACEY (F.) - Folklore Laotien (Pho-lâ et Maha Sêthi) - RI, số 89-90, 91-
92, IX-X - 1908.
Mahabharata, sử thi Ấn-độ (Cao Huy Đỉnh, Phạm Thủy Ba dịch) Nxb.
Khoa học xã hội, H, 1979.
MAI VĂN TẤN - Truyện cổ Vân-kiều - Nxb. Văn hóa, H, 1974.
MAITRE (HENRI) - Les régions Moïs du Sud indochinois - Plon, P, 1909.
MALLARMÉ (STÉPHANE) - Contes indiennes - L. Castelet, P, 1927.
MARTINI (F.), BERNARD (S.) - Contes populaires inédits du Cambodge -
GP, Maisonneuve, P, 1946.
MASPÉRO (G.) Sur une version arabe du conte de Rhampisinite - JA, 8è
série, t. VI, 1885.
MAUNG HTIN AUNG - Miến-điện dân gian cố sự
緬 甸 民 間 故 事 (Thi
Hàm Vinh dịch) - Tác gia xb. xã, Bắc-kinh, 1957.
Mấy nhạc sĩ thành Brem (Cổ tích Grim) - Nxb. Kim Đồng, H, 1960.
MÊLÊTINXKI (E.M.MELETINSKI) - Nhân vật trong truyện cổ tích hoang
đường, xuất xứ của hình tượng (Nguyễn Văn Dao, Phan Hồng Giang dịch
từ Nga văn) - Bản đánh máy của Viện Văn học.
MÉRAVILLE (MARIE - AIMÉE) - Contes pupulaires de l Auvergne
(Suivi d une mémoire sur la langue et le patois) - GP, Maisonneuve et
Larose, P, 1970.
MERCIER (G.) - Cinq textes berbères en dialecte Chaouia - JA, nouvelle
série, t. XVI, 1900.
MIDAN (P.) - Histoire du juge lièvre (Recueil des contes cambodgiens,
traduits et annotés) - BSEI, t. VIII, số 4, 1933.
(Les) mille et une nuits (Contes arabes traduits par Galland) 3t. - Ed.
Garnier frères, P, 1949.
MINH CHIẾU - Truyện cổ Phật giáo (6q) - Phật học viện Trung phần xb,
Đà-nẵng, 1962.
MINH HUYỀN - Lão vua ngốc và hai chàng ăn trộm (Tập truyện giải trí về