- Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1962.
LÊ TRUNG CANG (ANNA) - Folklore indochinois: Le pont des corbeaux
- FA số 324, 1946.
- LÊ TRUNG HOA - Một giai thoại văn chương bình dân: Hai bảy mười ba
- BK, S, số 357, XI - 1971.
LÊ TRUNG VŨ - Truyện cổ dân tộc Mèo - Nxb. Văn hóa, H, 1975.
LÊ VĂN CHINH - Les aventures de Tư-Thuk - RI, số 49, I - 1907.
LÊ VĂN HẢO - Đi tìm An Dương Vương, Mỵ Châu - Trọng Thủy từ lịch
sử đến truyền thuyết - Nxb. Trình bày, S, 1966.
LÊ VĂN PHÁT - La vie intime d un Annamite de Cochinchine et ses
croyances vulgaires - BSEI, số 51-53, 1906.
- Contes et légendes du pays d Annam, I - F. H. Schneider, S, 1913.
LIÊN TỔ VĂN HỌC VIỆT-NAM - Lịch sử văn học Việt-nam (tập I, in lần
thứ 3) - Nxb. Giáo dục, H, 1970.
Liêu trai chí dị
聊 齋 志 異 (Đào Trinh Nhất tuyển dịch) - Nhà sách Mặc
lâm, S, 1968.
Lĩnh-nam chích quái liệt truyện
嶺 南 滴 怪 列 傳 - Sách hán chép tay -
Thư viện Viện Sử học (HV.486).
Les littératures populaires de toutes les nations. Traditions, légendes,
contes, chansons, proverbes, devinettes, superstitions (34t) - GP.
Maisonneuve et Larose - P, 1967- 68.
Lọ nước trường sinh (tập truyện cổ tích) - Nxb. Kim Đồng, H, 1958.
Loại cổ tích hay, I - Nxb. Cây thông, H.
LƯƠNG VĂN CHONG - Lin Thong và Can (Sưu tầm cổ tích Thái) -
NCVH, H, số 2, 1960.
LƯU KÍNH THÚC
劉 敬 叔 - Dị uyển 異 苑.
LƯU VĂN THUẬN - Truyện cổ tích, 1 - Nhà in Tân dân, H, 1928.
LƯU VĂN THUẬN, PHẠM VĂN PHƯƠNG - Truyện cổ tích - Tân dân
thư quán, H, 1926.
LÝ TẾ XUYÊN
李 濟 川 - Việt điện u linh 越 甸 幽 零 (Trịnh Đình Ru
dịch) - Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1960.
MẠC PHI - Cô gái đẹp có mẹ hổ (Ý Nọi nàng xưa, tập truyện cổ tích Thái)