giáo dục) - Nxb. Phổ thông, H, 1957.
MOHAMED EL FASI, DERMENGHEM (E.) - Contes Fasis (3è éd) - F.
Rieder et Cie, P, 1926.
MONTEIL (C.) Contes soudanais - P, 1905.
Một nghìn lẻ một đêm (Nguyễn Quân dịch) I, II, III - Nxb. Sống mới, S,
1968.
MUS (P.) - Deux légendes Chames (Études indiennes et indochinoises) -
BEFEO, t. XXXI, 1931.
N. X. T. - Contes et légendes ( En quốc ngữ et en français) - [1910].
Nam-hoa mộc tượng ký
南 華 木 匠 記 (Trong [Nam hải] dị văn [南 海] 異
闻).
Nàng tiên ốc (cổ tích nước bạn) - Nxb. Thanh niên, H, 1956.
NẮNG MAI HỒNG - Truyện cổ tích Mông-cổ - Nxb. Nguyễn Du, H,
1957.
- Chàng láu giết rồng (Truyện cổ tích) - Nxb. Nguyễn Du, H, 1958.
- Truyện cổ tích Cao-miên (Khơ-me) - Nxb. Nguyễn Du, H, 1958.
NGHIÊM TOẢN - Việt-nam văn học sử trích yếu - Nhà sách Vĩnh Bảo, S,
1949.
NGỌC ANH - Chàng Rôk (Cổ tích Tây-nguyên) - NCVH, H, số 8, 1960.
- Cái rìu vàng (Tập truyện cổ tích miền núi) - Nxb. Kim Đồng, H, 1961.
- Chàng ná - NCVH, số 6, 1963.
NGỌC BỘI - Một làng ở Bà-rịa bầu một con cọp làm hương chức - PT, S,
số 249, VI - 1970.
(TRÚC KHÊ) NGÔ VĂN TRIỆN - Tình sử Việt-nam - Nhà in Tân dân, H,
1935.
NGUYỄN BÍNH - Truyện cổ tích Việt-nam (in lần thứ 3) - Nxb. Nguyễn
Du, H, 1952.
NGUYỄN CHÍ THÀNH - Gốc tích thành Lồi ở Huế - Khai trí tiến đức tập
san, H, số 4, 1941.
(THIÊN LÝ) NGUYỄN DI LUÂN - Việt nam dã sử - Nhà sách Bạch-đằng,
S, 1950.
NGUYỄN DUY - Truyện cổ Việt-nam - Nhà sách Bốn phương, S, 1949.