KHO TÀNG TRUYỆN CỔ TÍCH - Trang 2420

PORÉE MASPÉRO (ÉVELINE) - Étude sur les rites agraires des
Cambodgiens - P, 1969.
POUCHAT (J.), PHẠM VĂN THÙY (dịch) - Các truyện dị đoan thuộc về
loài cây và loài vật mà An-nam ta xưa nay hay tin xằng - IDEO, H, 1911.
POURRA (H.) - Le trésor des contes - Gallimard, P, 1948 - 51.
PÔRÊMANXÉP (E.V. PORÉMANSEV) - Truyện dân gian Nga (Nguyễn
Hải Sa dịch) - Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1960.
PRỐP (V. VA PROPP) - Hình thái học của truyện cổ tích (xb. lần thứ hai) -
Nxb. Khoa học Mát-xcơ-va, 1969.
PRZYLUSKI (J.) - La princesse à l odeur de poisson et la nâgi dans les
traditions de l Asie orientale - Etudes Asiatiques, EFEO, t.II.
- Les prologue-cadre des Mille et une nuits et le thème du Svagamvara
(Contribution à l histoire des contes indiens) - JA, t.CCV, 1924.
PUTILÔP (B.N. POUTILOV) - Phương pháp luận nghiên cứu lịch sử so
sánh về folklore - (Bản dịch đánh máy của Phan Ngọc, Ban Văn hóa dân
gian).
Quả nho rừng (Tập truyện cổ tích của các nước bạn, Trần Cao Nguyễn và
Nguyễn Kiên dịch) - Nxb. Phổ thông, H, 1957.
QUAN VIÊN - Chúa Trổm I,II - Nhà in Non nước, H, 1935.
- Thánh địa lý Tả Ao - [?].
QUELLIEN (N.) - Contes et nouvelles du pays du Tréguier - GP,
Maisonneuve et Larose, P, [?].
QUỐC CHÍNH - Truyện cổ nước Lào - Nhà sách Khai trí, S, 1969.
QUỐC THẾ - Truyện cổ Trung-hoa - Nhà sách Khai trí, S, 1969.
- Truyện cổ Đông phương - Nhà sách Khai trí, S, 1970.
RENEL (CH.) - Contes de Madagascar (2 tập) - P, 1910.
RICHARD (HENRY) - Contes du pays d Annam - RI, số 5, 1904.
RICHARD (M.) - Le chant de Hiawatha (légende indienne) - Piazza, P,
1927.
RICQUEBOURG (J.) - La légende de la montagne de marbre - RI, 1905.
- La terre du dragon - Sansot et Cie, P, 1907.
RÍPTIN (B. RYFTINE), KHAXANỐP (M. KHASSANOV) - Truyện cổ và

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.