PORÉE MASPÉRO (ÉVELINE) - Étude sur les rites agraires des
Cambodgiens - P, 1969.
POUCHAT (J.), PHẠM VĂN THÙY (dịch) - Các truyện dị đoan thuộc về
loài cây và loài vật mà An-nam ta xưa nay hay tin xằng - IDEO, H, 1911.
POURRA (H.) - Le trésor des contes - Gallimard, P, 1948 - 51.
PÔRÊMANXÉP (E.V. PORÉMANSEV) - Truyện dân gian Nga (Nguyễn
Hải Sa dịch) - Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1960.
PRỐP (V. VA PROPP) - Hình thái học của truyện cổ tích (xb. lần thứ hai) -
Nxb. Khoa học Mát-xcơ-va, 1969.
PRZYLUSKI (J.) - La princesse à l odeur de poisson et la nâgi dans les
traditions de l Asie orientale - Etudes Asiatiques, EFEO, t.II.
- Les prologue-cadre des Mille et une nuits et le thème du Svagamvara
(Contribution à l histoire des contes indiens) - JA, t.CCV, 1924.
PUTILÔP (B.N. POUTILOV) - Phương pháp luận nghiên cứu lịch sử so
sánh về folklore - (Bản dịch đánh máy của Phan Ngọc, Ban Văn hóa dân
gian).
Quả nho rừng (Tập truyện cổ tích của các nước bạn, Trần Cao Nguyễn và
Nguyễn Kiên dịch) - Nxb. Phổ thông, H, 1957.
QUAN VIÊN - Chúa Trổm I,II - Nhà in Non nước, H, 1935.
- Thánh địa lý Tả Ao - [?].
QUELLIEN (N.) - Contes et nouvelles du pays du Tréguier - GP,
Maisonneuve et Larose, P, [?].
QUỐC CHÍNH - Truyện cổ nước Lào - Nhà sách Khai trí, S, 1969.
QUỐC THẾ - Truyện cổ Trung-hoa - Nhà sách Khai trí, S, 1969.
- Truyện cổ Đông phương - Nhà sách Khai trí, S, 1970.
RENEL (CH.) - Contes de Madagascar (2 tập) - P, 1910.
RICHARD (HENRY) - Contes du pays d Annam - RI, số 5, 1904.
RICHARD (M.) - Le chant de Hiawatha (légende indienne) - Piazza, P,
1927.
RICQUEBOURG (J.) - La légende de la montagne de marbre - RI, 1905.
- La terre du dragon - Sansot et Cie, P, 1907.
RÍPTIN (B. RYFTINE), KHAXANỐP (M. KHASSANOV) - Truyện cổ và