truyền thuyết dân gian Đun-gan - Nxb. Khoa học, Mát-xcơ-va, 1977. (Bản
dịch đánh máy của Nguyễn Hưng, Ban Văn hóa dân gian).
ROLLET - L Afrique nous a conté - P, 1936.
SAINTYVES - Les vierges-mères et les Naissances miraculeuses - Nourry,
P, 1908.
- Les contes du Perrault - [?], 1923.
SALLET (Dr. A.) - Le sorcier et la sorcière (Thầy Thím). Contribution au
folklore du Sud Annam - Extrême-Asie, số 5, III - 1925.
- Étiologie populaire d Annam - Mémoire de l académie des sciences de
Toulouse, 13 série, t.IV, 1944.
- Les souvenirs chams dans le folklore et les croyances annamites du
Quảng-nam - BAVH, Huế, IV-VI - 1923.
SÉBILLOT (P.) - Contes populaires de la Haute Bretagne - Ed. Charpentier,
P, 1881.
- La Bretagne enchantée. Poésies sur les thèmes populaires - GP,
Maisonneuve et Larose, P, [?].
- Le folklore de France (4 tập) - Guil moto, P, [(?].
SEILER (G.) - La dette d amour, légende annamite - RI, 1912.
- Le crapaud (Conte annamite) - RI, t.XXXVIII, số 9-10, 1922.
SIMARD - Contes et légendes annammites - RI, số 28, 56, 1906-07.
SOMADEVA - The ocean of story being C.H. Tawney s translation of
Somadeva s Katha Sarit Sagara (Or ocean of streams of Story). Now éditée
with introduction fresh explanatory notes and terminal essay by N. M.
Penser, London.
SOMBSTHAY (E.) Trente contes et légendes tonkinois - F. H. Schneider,
H, 1893.
SÔNG GIANH - Mưu cóc tía - Nxb. Kim Đồng, H, 1969.
Sơn cư tạp thuật
山 居 雜 述 - Sách hán chép tay (A.822).
SƠN NAM - Chuyện xưa tích cũ (in lần thứ 2) - Nxb. Rạng đông, S, 1963.
- Chuyện xưa tích cũ I, II - Nhà sách Khai trí, S, 1968-69.
Sự tích con gà rừng (Tập truyện cổ tích miền núi) - Nxb. Kim Đồng, H,
1959.