Sự tích ông Trạng Lợn - Gia Liễu đường, Khải Định 9 [1924] (AB.452).
Sự tích ông Trạng Quỳnh - Liễu Văn đường (AB.405).
Sử Nam chí dị
史 南 志 異 - Sách nôm chép tay, Tự Đức 30 [1877]
(AB.385).
Sưu thần ký
搜 神 記 - Trung-hoa thư cục, Bắc-kinh.
TẠ MINH HỘI, ĐÀO TỬ CHÍ - Lấy vợ tiên (Truyện cổ tích Tây-nguyên)
Nxb. Phổ thông, H, 1957.
- Thằng Cuội (Cổ tích Tây-nguyên) - Nxb. Phổ thông, H, 1957
TATTEVIN - Mythe et légendes du Sud de l ile Pentecôte, Nouvelle
Hébride - Anthropos, t.XXVII, 1931.
Tấm gương nhỏ (Tập truyện cổ tích) - Nxb. Kim Đồng, H, 1960.
TAUPIN (J.) - Une douzaine d équitables jugements de Bodisattwa - BSEI,
1886.
Tân tề hài
新 齊 諧 - Bản chép tay gia đình.
Tập truyện kể cho thiếu niên (Cổ tích trong và ngoài nước) - Nxb. Bộ Giáo
dục, H, 1957.
TERRAL (I.) - Samuddaghosa jatâka. Conte pâli tiré du Pannã jãtãka -
BEFEO, t. XLVIII, q.I, 1948.
Thái-bình quảng ký
太 平 廣 記 - Trung-hoa thư cục, Bắc-kinh.
THÁI HOÀNG, ĐINH TÚ - Truyện cổ tích Diến-điện - Nxb. Nguyễn Du,
H, 1985.
THÁI KIM ĐỈNH - Cá gáy hóa rồng (Truyện dân gian Hà-tĩnh), tập 1 - Ty
văn hóa Hà-tĩnh xb, 1972.
- Núi Thiên-cầm (Truyện dân gian), tập II - Ty văn hóa và Hội Văn nghệ
Hà-tĩnh xb, 1975.
THÁI VĂN KIỂM - Hai sự trạng trái ngược của một danh y - VHNS, số II,
1956.
THANH LÃNG - Văn học khởi thảo: Văn chương bình dân.
Thánh Tông di thảo
聖 宗 遺 草 - Sách hán chép tay (A.202).
Thánh Tông di thảo
聖 宗 遺 草 - (Nguyễn Bích Ngô dịch) - Nxb. Văn hóa
(Viện Văn học), H, 1963.
THAO NHOUY - Folklore Laotien Xine-Xay - BSEI, t.IX, số 4, 1934.