KHO TÀNG TRUYỆN CỔ TÍCH VIỆT NAM - Trang 1449

1449

LÊ TRUNG CANG (ANNA) - Folklore indochinois: Le pont des corbeaux

- FA số 324, 1946.

- LÊ TRUNG HOA - Một giai thoại văn chương bình dân: Hai bảy mười

ba - BK, S, số 357, XI - 1971.

LÊ TRUNG VŨ - Truyện cổ dân tộc Mèo - Nxb. Văn hóa, H, 1975.

LÊ VĂN CHINH - Les aventures de Tư-Thuk - RI, số 49, I - 1907.

LÊ VĂN HẢO - Đi tìm An Dương Vương, Mỵ Châu - Trọng Thủy từ lịch

sử ñến truyền thuyết - Nxb. Trình bày, S, 1966.

LÊ VĂN PHÁT - La vie intime d'un Annamite de Cochinchine et ses

croyances vulgaires - BSEI, số 51-53, 1906.

- Contes et légendes du pays d'Annam, I - F. H. Schneider, S, 1913.

LIÊN TỔ VĂN HỌC VIỆT-NAM - Lịch sử văn học Việt-nam (tập I, in lần

thứ 3) - Nxb. Giáo dục, H, 1970.

Liêu trai chí dị 聊 齋 志 異 (Đào Trinh Nhất tuyển dịch) - Nhà sách Mặc lâm,

S, 1968.

Lĩnh-nam chích quái liệt truyện 嶺 南 滴 怪 列 傳 - Sách hán chép tay -

Thư viện Viện Sử học (HV.486).

Les littératures populaires de toutes les nations. Traditions, légendes,

contes, chansons, proverbes, devinettes, superstitions (34t) - GP. Maisonneuve et
Larose - P, 1967- 68.

Lọ nước trường sinh (tập truyện cổ tích) - Nxb. Kim Đồng, H, 1958.

Loại cổ tích hay, I - Nxb. Cây thông, H.

LƯƠNG VĂN CHONG - Lin Thong và Can (Sưu tầm cổ tích Thái) - NCVH,

H, số 2, 1960.

LƯU KÍNH THÚC 劉 敬 叔 - Dị uyển 異 苑.

LƯU VĂN THUẬN - Truyện cổ tích, 1 - Nhà in Tân dân, H, 1928.

LƯU VĂN THUẬN, PHẠM VĂN PHƯƠNG - Truyện cổ tích - Tân dân thư

quán, H, 1926.

LÝ TẾ XUYÊN 李 濟 川 - Việt ñiện u linh 越 甸 幽 零 (Trịnh Đình Ru dịch)

- Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1960.

MẠC PHI - Cô gái ñẹp có mẹ hổ (Ý Nọi nàng xưa, tập truyện cổ tích Thái) -

Nxb. Phổ thông, H, 1957.

MẠC PHI, MAI TRÂN - Xí pá hả lăng (Cổ tích Thái) - NCVH, H, số 5, 1960.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.