KHO TÀNG TRUYỆN CỔ TÍCH VIỆT NAM - Trang 1450

1450

MACEY (F.) - Folklore Laotien (Pho-lâ et Maha Sêthi) - RI, số 89-90, 91-92,

IX-X - 1908.

Mahabharata, sử thi Ấn-ñộ (Cao Huy Đỉnh, Phạm Thủy Ba dịch) Nxb. Khoa

học xã hội, H, 1979.

MAI VĂN TẤN - Truyện cổ Vân-kiều - Nxb. Văn hóa, H, 1974.

MAITRE (HENRI) - Les régions Moïs du Sud indochinois - Plon, P, 1909.

MALLARMÉ (STÉPHANE) - Contes indiennes - L. Castelet, P, 1927.

MARTINI (F.), BERNARD (S.) - Contes populaires inédits du Cambodge -

GP, Maisonneuve, P, 1946.

MASPÉRO (G.) Sur une version arabe du conte de Rhampisinite - JA, 8

è

série, t. VI, 1885.

MAUNG HTIN AUNG - Miến-ñiện dân gian cố sự 緬 甸 民 間 故 事 (Thi

Hàm Vinh dịch) - Tác gia xb. xã, Bắc-kinh, 1957.

Mấy nhạc sĩ thành Brem (Cổ tích Grim) - Nxb. Kim Đồng, H, 1960.

MÊLÊTINXKI (E.M.MELETINSKI) - Nhân vật trong truyện cổ tích hoang

ñường, xuất xứ của hình tượng (Nguyễn Văn Dao, Phan Hồng Giang dịch từ
Nga văn) - Bản ñánh máy của Viện Văn học.

MÉRAVILLE (MARIE - AIMÉE) - Contes pupulaires de l'Auvergne (Suivi

d'une mémoire sur la langue et le patois) - GP, Maisonneuve et Larose, P, 1970.

MERCIER (G.) - Cinq textes berbères en dialecte Chaouia - JA, nouvelle

série, t. XVI, 1900.

MIDAN (P.) - Histoire du juge lièvre (Recueil des contes cambodgiens,

traduits et annotés) - BSEI, t. VIII, số 4, 1933.

(Les) mille et une nuits (Contes arabes traduits par Galland) 3t. - Ed. Garnier

frères, P, 1949.

MINH CHIẾU - Truyện cổ Phật giáo (6q) - Phật học viện Trung phần xb,

Đà-nẵng, 1962.

MINH HUYỀN - Lão vua ngốc và hai chàng ăn trộm (Tập truyện giải trí về

giáo dục) - Nxb. Phổ thông, H, 1957.

MOHAMED EL FASI, DERMENGHEM (E.) - Contes Fasis (3è éd) - F.

Rieder et Cie, P, 1926.

MONTEIL (C.) Contes soudanais - P, 1905.

Một nghìn lẻ một ñêm (Nguyễn Quân dịch) I, II, III - Nxb. Sống mới, S,

1968.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.