1451
MUS (P.) - Deux légendes Chames (Études indiennes et indochinoises) -
BEFEO, t. XXXI, 1931.
N. X. T. - Contes et légendes (En quốc ngữ et en français) - [1910].
Nam-hoa mộc tượng ký 南 華 木 匠 記 (Trong [Nam-hải] dị văn [南 海] 異
闻).
Nàng tiên ốc (cổ tích nước bạn) - Nxb. Thanh niên, H, 1956.
NẮNG MAI HỒNG - Truyện cổ tích Mông-cổ - Nxb. Nguyễn Du, H, 1957.
- Chàng láu giết rồng (Truyện cổ tích) - Nxb. Nguyễn Du, H, 1958.
- Truyện cổ tích Cao-miên (Khơ-me) - Nxb. Nguyễn Du, H, 1958.
NGHIÊM TOẢN - Việt-nam văn học sử trích yếu - Nhà sách Vĩnh Bảo, S,
1949.
NGỌC ANH - Chàng Rôk (Cổ tích Tây-nguyên) - NCVH, H, số 8, 1960.
- Cái rìu vàng (Tập truyện cổ tích miền núi) - Nxb. Kim Đồng, H, 1961.
- Chàng ná - NCVH, số 6, 1963.
NGỌC BỘI - Một làng ở Bà-rịa bầu một con cọp làm hương chức - PT, S,
số 249, VI - 1970.
(TRÚC KHÊ) NGÔ VĂN TRIỆN - Tình sử Việt-nam - Nhà in Tân dân, H,
1935.
NGUYỄN BÍNH - Truyện cổ tích Việt-nam (in lần thứ 3) - Nxb. Nguyễn
Du, H, 1952.
NGUYỄN CHÍ THÀNH - Gốc tích thành Lồi ở Huế - Khai trí tiến ñức tập
san, H, số 4, 1941.
(THIÊN LÝ) NGUYỄN DI LUÂN - Việt-nam dã sử - Nhà sách Bạch-ñằng,
S, 1950.
NGUYỄN DUY - Truyện cổ Việt-nam - Nhà sách Bốn phương, S, 1949.
NGUYỄN DỮ 阮 與 - Truyền kỳ mạn lục 傳 奇 漫 錄
- Cảnh Hưng 24 (1763) (VHv. 1840).
NGUYỄN ĐỈNH NAM (THƯỢNG HIỀN) 阮 鼎 南 (尚 賢)
- Hát-ñông thư dị. 喝 東 書 異 Sách hán chép tay (VHv. 2382).
NGUYỄN ĐỔNG CHI - Ý nghĩa truyện Chử ñồng tử - Tập san Nghiên cứu
Văn Sử Địa, H, số 17, 1956.
- Lược khảo về thần thoại Việt-nam - Nxb. Văn sử ñịa, H, 1956.