1452
NGUYỄN KINH CHI, NGUYỄN ĐỔNG CHI - Mọi Kon-tum - Mộng
Thương thư trai xb, Huế, 1937.
NGUYỄN HUY TƯỞNG - Thằng Quẩy (Truyện cổ Tây-nguyên) - Nxb.
Thanh niên, H, 1955.
NGUYỄN HUY TƯỞNG, THANH THANH - Con cóc là cậu ông giời -
Nxb. Thanh niên, H, 1956.
NGUYỄN HỮU RẰNG - Thơ ông Thủ Huồn - S, 1915.
NGUYÊN KHẮC NGŨ - Cổ tích Chàm - VHNS, S, số 38, 1959.
- Một giả thiết về truyện Tấm Cám - VHNS, S, số 41,42,44, 1959.
- Bà Xá-y-nư tức bà Ba Tranh (Dã sử Chiêm-thành) - VHNS, S, số 51, 1960.
NGUYỄN KHẮC XƯƠNG - Truyền thuyết Hùng Vương - Ty văn hóa
thông tin Phú-thọ, 1963.
NGUYỄN QUỲNH - Cổ tích nực cười (Sự tích của năm vị tướng tài là người
Việt-nam) - S (?).
NGUYỄN THỊ DƯƠNG HIỀN - ông thiện ông ác - Nxb. Nguyễn Du, H,
1958.
NGUYỄN THỊ NGỌC THẮM - Công việc ghi chép và sắp xếp truyện cổ
dân gian - BK, S, số 344, V - 1971.
NGUYỄN THÚC KHIÊM - Sự tích Dương Đình Chung, hay là Trạng Lợn
- Nhà in Thái Sơn ñường, H, 1934.
- Truyện ông Nghè Tân - NP, số 153, 1930.
- Dã sử quan Trạng Gầu (Tống Trân - Cúc Hoa) NP, số 150-160, 1931.
(ÔN NHƯ) NGUYỄN VĂN NGỌC - Truyện cổ nước Nam: A-Người ta; B-
Muông chim (2 tập) - Vĩnh Hưng Long thư quán, H, 1933-34.
NGUYỄN VĂN XUÂN - Giai thoại một thời: ñôi hia - BK, S, số 382, XI -
1972.
NGUYỄN VỸ - Vết son trên má tiểu thư - PT, S, số 14, VI - 1959.
Người lấy cóc - Nhà in Quảng tế, H, 1942.
Người thông minh (Truyện dân gian Trung-quốc) - Nxb. Kim Đồng, H, 1961.
Nhà sư và người thợ mộc (Truyện cổ tích Mông-cổ, Trần Cao Thụy dịch) -
Nxb. Kim Đồng, H, 1957.
Nhớ nguồn (Năm truyện cổ tích) - Nxb. Minh Đức, H, 1957.
NIPPGEN (J) - Les contes de Siddhi-Kũr - RETP, t. IV, 1923.