1454
PHẠM ĐÌNH HỔ 范 廷 琥 - Vũ trung tùy bút. 雨 中 随 筆 - Sách hán chép
tay (VHv. 1466).
PHẠM QUANG - Chiếc gương thần (Truyện cổ Việt-nam) - Linh Quang xb,
S, 1962.
PHẠM THÀNH KỈNH - Vè con cua - Nhà in H.K. Danh, S, 1913.
PHẠM VĂN DIÊU - Truyện cổ Việt-nam - VHNS, S, số 37, 1958 - 59.
PHẠM VĂN THÌNH - Chuyện ñời xưa - Nhà sách Bảo tồn, S, 1930.
PHẠM XUÂN THÔNG - Người ñàn bà tóc trắng (Truyện cổ tích Chiêm-
thành) - Nxb. Phổ thông, H, 1961.
- Hoa Bơ Nga Chơ re (Truyện dân gian Chàm) - Nxb. Kim Đồng, H, 1973.
PHAN [ĐĂNG] NHẬT - Tìm hiểu Thạch Sanh Ở Cao-bình, Hòa-an, Cao-
bằng - TCVH, H, số 6, 1972.
PHAN KẾ BÍNH - Nam-hải dị nhân liệt truyện - H, 1912.
PHONG CHÂU - Tấm Cám có thật ở Việt-nam không? - Tập san Nghiên
cứu Văn Sử Địa, H, số 39, 1958.
Phù dung giai thoại 芙 蓉 佳 話 - Sách hán chép tay (AB. 235).
PHỤNG HOÀNG SANG, DƯƠNG DIẾP - Truyện tiếu ñàm (in lần thứ 2) -
Imp. de l'Union, S, 1914.
PHƯƠNG HÀ, PHAN THIỆN - Chuyện chàng Khum Cọ (Tập truyện cổ
tích miền núi) - Nxb. Phổ thông, H, 1960.
PHƯỢNG NAM - Việt-nam thần tích - Tứ dân văn uyển, H, 1938.
PORÉE MASPÉRO (ÉVELINE) - Étude sur les rites agraires des
Cambodgiens - P, 1969.
POUCHAT (J.), PHẠM VĂN THÙY (dịch) - Các truyện dị ñoan thuộc về
loài cây và loài vật mà An-nam ta xưa nay hay tin xằng - IDEO, H, 1911.
POURRA (H.) - Le trésor des contes - Gallimard, P, 1948 - 51.
PÔRÊMANXÉP (E.V. PORÉMANSEV) - Truyện dân gian Nga (Nguyễn
Hải Sa dịch) - Nxb. Văn hóa (Viện Văn học), H, 1960.
PRỐP (V. VA PROPP) - Hình thái học của truyện cổ tích (xb. lần thứ hai) -
Nxb. Khoa học Mát-xcơ-va, 1969.
PRZYLUSKI (J.) - La princesse à l'odeur de poisson et la nâgi dans les
traditions de l'Asie orientale - Etudes Asiatiques, EFEO, t.II.