KHO TÀNG TRUYỆN CỔ TÍCH VIỆT NAM - Trang 1455

1455

- Les prologue-cadre des Mille et une nuits et le thème du Svagamvara

(Contribution à l'histoire des contes indiens) - JA, t.CCV, 1924.

PUTILÔP (B.N. POUTILOV) - Phương pháp luận nghiên cứu lịch sử so

sánh về folklore - (Bản dịch ñánh máy của Phan Ngọc, Ban Văn hóa dân gian).

Quả nho rừng (Tập truyện cổ tích của các nước bạn, Trần Cao Nguyễn và

Nguyễn Kiên dịch) - Nxb. Phổ thông, H, 1957.

QUAN VIÊN - Chúa Trổm I,II - Nhà in Non nước, H, 1935.

- Thánh ñịa lý Tả Ao - [?].

QUELLIEN (N.) - Contes et nouvelles du pays du Tréguier - GP,

Maisonneuve et Larose, P, [?].

QUỐC CHÍNH - Truyện cổ nước Lào - Nhà sách Khai trí, S, 1969.

QUỐC THẾ - Truyện cổ Trung-hoa - Nhà sách Khai trí, S, 1969.

- Truyện cổ Đông phương - Nhà sách Khai trí, S, 1970.

RENEL (CH.) - Contes de Madagascar (2 tập) - P, 1910.

RICHARD (HENRY) - Contes du pays d'Annam - RI, số 5, 1904.

RICHARD (M.) - Le chant de Hiawatha (légende indienne) - Piazza, P,

1927.

RICQUEBOURG (J.) - La légende de la montagne de marbre - RI, 1905.

- La terre du dragon - Sansot et Cie, P, 1907.

RÍPTIN (B. RYFTINE), KHAXANỐP (M. KHASSANOV) - Truyện cổ và

truyền thuyết dân gian Đun-gan - Nxb. Khoa học, Mát-xcơ-va, 1977. (Bản
dịch ñánh máy của Nguyễn Hưng, Ban Văn hóa dân gian).

ROLLET - L'Afrique nous a conté - P, 1936.

SAINTYVES - Les vierges-mères et les Naissances miraculeuses - Nourry,

P, 1908.

- Les contes du Perrault - [?], 1923.

SALLET (Dr. A.) - Le sorcier et la sorcière (Thầy Thím). Contribution au

folklore du Sud Annam - Extrême-Asie, số 5, III - 1925.

- Étiologie populaire d'Annam - Mémoire de l'académie des sciences de

Toulouse, 13 série, t.IV, 1944.

- Les souvenirs chams dans le folklore et les croyances annamites du

Quảng-nam - BAVH, Huế, IV-VI - 1923.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.