1457
TAUPIN (J.) - Une douzaine d'équitables jugements de Bodisattwa - BSEI,
1886.
Tân tề hài 新 齊 諧 - Bản chép tay gia ñình.
Tập truyện kể cho thiếu niên (Cổ tích trong và ngoài nước) - Nxb. Bộ Giáo
dục, H, 1957.
TERRAL (I.) - Samuddaghosa jatâka. Conte pâli tiré du Pannã jãtãka -
BEFEO, t. XLVIII, q.I, 1948.
Thái-bình quảng ký 太 平 廣 記 - Trung-hoa thư cục, Bắc-kinh.
THÁI HOÀNG, ĐINH TÚ - Truyện cổ tích Diến-ñiện - Nxb. Nguyễn Du, H,
1985.
THÁI KIM ĐỈNH - Cá gáy hóa rồng (Truyện dân gian Hà-tĩnh), tập 1 - Ty
văn hóa Hà-tĩnh xb, 1972.
- Núi Thiên-cầm (Truyện dân gian), tập II - Ty văn hóa và Hội Văn nghệ Hà-
tĩnh xb, 1975.
THÁI VĂN KIỂM - Hai sự trạng trái ngược của một danh y - VHNS, số II,
1956.
THANH LÃNG - Văn học khởi thảo: Văn chương bình dân.
Thánh Tông di thảo 聖 宗 遺 草 - Sách hán chép tay (A.202).
Thánh Tông di thảo 聖 宗 遺 草 - (Nguyễn Bích Ngô dịch) - Nxb. Văn hóa
(Viện Văn học), H, 1963.
THAO NHOUY - Folklore Laotien Xine-Xay - BSEI, t.IX, số 4, 1934.
Thằng Cuội (Cổ tích Tây-nguyên) - Nxb. Kim Đồng, H, 1958.
THI ĐẠT CHÍ - Truyện cổ Việt-nam, Truyện thành ngữ Trung-hoa - Nhà
sách Khai trí, S, 1961.
Thiên lôi bị ñòn - x. ĐINH TÚ.
Thính văn dị lục 聽 聞 異 錄 - Sách hán chép tay (A.393).
THÙY DƯƠNG TỬ - Vua Nam-chiếu - PT, S, số 244-246, V-VI - 1970.
TIÊN ĐÀM - Cai Vàng là người thế nào? - Tri tân, H, số 25, 1941.
- Sự thực về ông Nghè Tân - Tri tân, H, số 30, 1942.
Tiếng gọi cô ơi! (Truyện cổ tích miền núi) - Nxb. Dân tộc, Việt-bắc, 1961.
TISSOT - Cours Supérieur d'Annamite, 1910.