1456
SÉBILLOT (P.) - Contes populaires de la Haute Bretagne - Ed.
Charpentier, P, 1881.
- La Bretagne enchantée. Poésies sur les thèmes populaires - GP,
Maisonneuve et Larose, P, [?].
- Le folklore de France (4 tập) - Guil moto, P, [(?].
SEILER (G.) - La dette d'amour, légende annamite - RI, 1912.
- Le crapaud (Conte annamite) - RI, t.XXXVIII, số 9-10, 1922.
SIMARD - Contes et légendes annammites - RI, số 28, 56, 1906-07.
SOMADEVA - The ocean of story being C.H. Tawney's translation of
Somadeva's Katha Sarit Sagara (Or ocean of streams of Story). Now éditée
with introduction fresh explanatory notes and terminal essay by N. M. Penser,
London.
SOMBSTHAY (E.) Trente contes et légendes tonkinois - F. H. Schneider,
H, 1893.
SÔNG GIANH - Mưu cóc tía - Nxb. Kim Đồng, H, 1969.
Sơn cư tạp thuật 山 居 雜 述 - Sách hán chép tay (A.822).
SƠN NAM - Chuyện xưa tích cũ (in lần thứ 2) - Nxb. Rạng ñông, S, 1963.
- Chuyện xưa tích cũ I, II - Nhà sách Khai trí, S, 1968-69.
Sự tích con gà rừng (Tập truyện cổ tích miền núi) - Nxb. Kim Đồng, H,
1959.
Sự tích ông Trạng Lợn - Gia Liễu ñường, Khải Định 9 [1924] (AB.452).
Sự tích ông Trạng Quỳnh - Liễu Văn ñường (AB.405).
Sử Nam chí dị 史 南 志 異 - Sách nôm chép tay, Tự Đức 30 [1877]
(AB.385).
Sưu thần ký 搜 神 記 - Trung-hoa thư cục, Bắc-kinh.
TẠ MINH HỘI, ĐÀO TỬ CHÍ - Lấy vợ tiên (Truyện cổ tích Tây-nguyên)
Nxb. Phổ thông, H, 1957.
- Thằng Cuội (Cổ tích Tây-nguyên) - Nxb. Phổ thông, H, 1957
TATTEVIN - Mythe et légendes du Sud de l'ile Pentecôte, Nouvelle
Hébride - Anthropos, t.XXVII, 1931.
Tấm gương nhỏ (Tập truyện cổ tích) - Nxb. Kim Đồng, H, 1960.