a- Chi lưu Nanpo Jômin (Nam Phố Thiệu Minh, tăng Nhật du học
Trung Quốc):
1 Tettô Gikô (Triệt Ông Nghĩa Hưởng) - 2 (Ngôn Ngoại Tông
Trung) - 3 Kesô Sôdon (Hoa Tẩu Tông Đàm) - 4 Yôsô Sôi (Dưỡng
Tẩu Tông Di) - 5 (Xuân Phố Tông Hi - 6 (Thực Truyền Tông Chân) -
7 (Đông Khê Tông Mục) - 8 (Duyệt Khê Tông Ngộ) - .....(Ngọc Trọng
Tông Tú). Đồng 4 Ikkyuu Sôjun (Nhất Hưu Tông Thuần). Đồng 7
Kogaku Sôkô (Cổ Nhạc Tông Cắng) - 8 (Truyền Am Tông Khí) - 9
(Đại Lâm Tông Sáo) - 10 (Tiếu Lãnh Tông Hân) - 11 (Nhất Đông
Thiệu Trích) - Takuan Sôbô (Trạch Am Tông Bành). Đồng 11 (Xuân
Ốc Tông Viên) - 12 (Ngọc Thất Tông Phách) - 13 (Chính Ẩn Tông
Tri). Đồng 13 (Chính Nguyệt Tông Ngoạn). Đồng 11 (Cổ Khê Tông
Trần) ... (Đại Tâm Nghĩa Thống).
Đồng 1 Kanzan Egen (Quan Sơn Huệ Huyền) -2 (Thụ Ông Tông
Bật) - 3 (Vô Nhân Tông Nhân) - 4 (Nhật Phong Tông Thuấn) - 5
(Nghĩa Thiên Huyền Thừa) - 6 Sekkô Sôshin (Tuyết Giang Tông
Thâm) - 7 (Cảnh Xuyên Tông Long) - 8 (Cảnh Đường Huyền Nạp)...
(Mặc Thủy Long Khí) - Vạn Nguyên Sư Man. Đồng 7 (Đặc Phương
Thiền Kiệt) - 8 (Đại Hưu Tông Hưu) - 9 (Thái Nguyên Sùng Phu)
-...Setsugan Dôen (Tiết Nham Đạo Viên). Đồng 9 (Quy Niên Thiền
Du) - 10 (Trực Chỉ Tông Ngạc) - ...(Đông Nguyên Huệ Đẳng). Đồng
10 (Tuyết Phong Thiền Hội) -...(Trúc Ấn Tổ Môn) - (Vô Trứ Đạo
Trung). Đồng 7 Tôyô Eichô (Đông Dương Anh Triều) -...(Đông Tiệm
Tông Chấn) - (Dung Sơn Cảnh Dung) - Guudô Tôjitsu (Ngu Đường
Đông Thực). Đồng hạng với Cảnh Dung là (Nam Cảnh Tông Nham) -
...Bankei Eitaku (Bàn Khuê Vĩnh Trác). Đồng 7 (Ngộ Khê Tông Đốn)
- 8 (Độc Tú Càn Tài) - 9 (Nhân Do Tông Thọ) - 10 (Khoái Xuyên
Thiệu Hỷ) - 11 (Trạng Nguyên Tổ Quang) -12 (Trí Môn Huyền Tộ) -
13 (Đại Ngu Tông Trúc). Đồng 11 (Bách Đường Cảnh Sâm) - 12 (Hư
Am Huệ Hồng) - 13 (Nhất Trụ Đông Mặc) - (Vân Cư Hy Ưng).