4 Koyasu Nobukuni, Motoori Norinaga, Iwanami Shinsho, 1992.
5 Koyasu Nobukuni, Thế giới của Hirata Atsutane (Hirata
Atsutane-no Sekai), Perikansha, 2001.
6 Haga Noboru, Những người theo phái Quốc học (Kokugaku-no
Hitobito), Hyōronsha, 1975.
Chương 10
1 Kishimoto Hideo chủ biên, Lịch sử văn hóa Meiji 6 -Tôn giáo
(Meiji Bunka-shi 6, Shūkyō-hen), Yōyōsha, 1954.
2 Sakamoto Koremaru, Thần đạo Thần xã thời cận đại (Kindai-
no Jinja Shintō), Kōbundō, 2005.
3 Sueki Fumihiko, Luận về các nhà tư tưởng Meiji (Meiji Shisōka
Ron), Transview, 2004.
4 Tamamuro Fumio, Thần Phật phân ly (Shinbutsu Bunri),
Kyōikusha Rekishi Shinsho, 1977.
5 Murakami Shegeyoshi, Thần đạo quốc gia (Kokka Shintō),
Iwanami Shinsho, 1970.
6 Morioka Kiyomi, Xã hội cận đại Nhật Bản và Ki-tô giáo (Nihon-
no Kindai Shakai to Kirisuto-kyō), Hyōronsha, 1970.
7 Yasumaru Yoshio, Cuộc Minh Trị duy tân của các vị thần
(Kamigami-no Meiji Ishin), Iwanami Shoten, 1979.
Chương 11
1 Inoue Nobutaka chủ biên, Từđiển tôn giáo mới- Bản khổ nhỏ
(Shin Shūkyō Jiten, Shukusatsupan), Kōbundō, 1994.