2 Victoria Brian, Thiền và chiến tranh (Zen to Sensō),
Kōshinsha, 2001.
3 Eizawa Kōji, Những nhà hoạt động Phật giáo cận đại của Nhật
Bản và chiến tranh (Kindai Nihon-no Bukkyōka to Sensō), NXB Đại
học Senshū, 2002.
4 Kashiwahara Yūsen, Lịch sử Phật giáo Nhật Bản -Cận đại (Nihon
Bukky-shi, Kindai), Yoshikawa Kōbunkan, 1990.
5 Kozawa Hiroshi, Tôn giáo dân gian và Thần đạo quốc gia
(Minshū Shūkyō to Kokka Shintō), Yamakawa Shuppansha, 2004.
6 Sueki Fumihiko, Nhật Bản cận đại và Phật giáo (Kindai Nihon to
Bukkyō), Transview, 2004.
7 Mullins Mark, Ki-tô giáo mang nhãn hiệu Nhật Bản (Made in
Japan-no Kirisuto-kyō), Takasawa Megumi dịch, Transview, 2005.
Chương 12
1 Ama Toshimaro, Tại sao người Nhật không có tôn giáo cố định
nào? (Nihonjin wa naze Mushūkyō nanoka), Chikuma Shinsho, 1996.
2 Kishimoto Hideo, Tôn giáo học (Shūkyōgaku), Taimeidō, 1961.
3 Shimazono Susumu, Tân tân tôn giáo và sự bùng nổ của tôn giáo
(Shinshin Shūkyō to Shūkyō-no Boom), Iwanami Booklet, 1992.
4 Shimazono Susumu, Quỹ tích của Oumu Shinri-kyō (Oumu
Shinri-kyō-no Kiseki), Iwanami Booklet, 1995.
5 Shimada Hiromi, Oumu, Transview, 2001.
6 Shimada Hiromi, Sōka Gakkai, Shinchō Shinsho, 2004.