18. Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1998, t.1,
tr.860.
19. Lê Quý Đôn: Toàn tập, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1977, t.1, tr.40.
20,21. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.396.
22. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.11.
23. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.334.
24. Phan Huy Chú: Lịch triều hiến chương loại chí, Nxb. Sử học, Hà Nội, 1960, t.l,
tr.26.
25. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.269.
26,27. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.390, 408.
28. Viện Nghiên cứu Hán Nôm; Thơ chữ Hán Lê Thánh Tông, Nxb. Khoa học xã hội,
Hà Nội, 1994, tr.215.
29,30. Chinh tây kỷ hành thi tập: Thơ chữ Hán Lê Thánh Tông, Nxb. Khoa học xã hội,
Hà Nội, 1994, tr.63, 83.
31. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.396.
32. Phan Huy Chú: Lịch triều hiến chương loại chí, Sđd, t.4, tr.8.
33. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.469.
34. Phan Huy Chú: Lịch triều hiến chương loại chí, Sđd, t.4, tr.17.
35. Nguyễn Trãi: Toàn tập, Sđd, tr.143.
36. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr. 303.
37. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.303.
38,39. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.502, 303.
40,41. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.302, 502.
42. Phan Huy Chú: Lịch triều hiến chương loại chí, Quan chức chí, Nxb. Khoa học xã
hội, Hà Nội, 1992, t.2, tr.84.
43. Phan Huy Chú: Lịch triều hiến chương loại chí, Sđd, t.2, tr.84.
44,45. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.408, 447.
46. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.447.
47. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.485.
48. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.II, tr.268.