Charka : guồng quay sợi.
Charvaka : một phái duy vật ở Ấn.
D
Darshana : tên gọi chung các triết hệ chính thống ở Ấn.
Devadasi : ca vũ nữ mà cũng là con gái điếm trong các đền Ấn.
Devadatta : (Đề Bà Đạt Đa) em bà con của Phật.
Dharana : giai đoạn thứ sáu để tu yoga: thiền.
Dharma : bổn phận thuộc mỗi tập cấp.
Dhyana : giai đoạn thứ bảy để tu yoga: định.
Digambara : một phái trong đạo Jaïn, chủ trương khoả thân.
Dravidien [Dravidian]: thổ dân ở Nam Ấn.
F
Fakir : từ ngữ này gốc Ả Rập, chính nghĩa là nghèo, mới đầu trỏ một hạng
tu sĩ Hồi nguyện sống nghèo, sau trỏ cả những tu sĩ yoga
G