LỊCH SỬ VĂN MINH ẤN ĐỘ - Trang 407

Charka : guồng quay sợi.

Charvaka : một phái duy vật ở Ấn.

D


Darshana : tên gọi chung các triết hệ chính thống ở Ấn.

Devadasi : ca vũ nữ mà cũng là con gái điếm trong các đền Ấn.

Devadatta : (Đề Bà Đạt Đa) em bà con của Phật.

Dharana : giai đoạn thứ sáu để tu yoga: thiền.

Dharma : bổn phận thuộc mỗi tập cấp.

Dhyana : giai đoạn thứ bảy để tu yoga: định.

Digambara : một phái trong đạo Jaïn, chủ trương khoả thân.

Dravidien [Dravidian]: thổ dân ở Nam Ấn.

F


Fakir : từ ngữ này gốc Ả Rập, chính nghĩa là nghèo, mới đầu trỏ một hạng
tu sĩ Hồi nguyện sống nghèo, sau trỏ cả những tu sĩ yoga

[3]

.


G

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.