Aranyaka : một phần trong các kinh Veda.
Arhat : La Hán, trong đạo Phật. Trong đạo Jaïn, trỏ một linh hồn đã được
giải thoát vĩnh viễn.
Asana : (tư thế) giai đoạn thứ ba để tu yoga: bỏ hết mọi cử động, cảm giác.
Ashrama : giai đoạn tu hành theo Bà La Môn để tới bực thánh.
Astika : hữu (trái với vô).
Atharva Veda : Coi Veda.
Atman : linh hồn của mọi linh hồn, tức cái Đại Ngã. Atman với Brahman
chỉ là một.
Avalokiteshvara : một vị thần từ bi trong Ấn Độ giáo
Avidya : vô minh (không sáng suốt, mê muội).
B
Bengali : một ngôn ngữ văn chương ở miền Bengale.
Bhakti-yoga : con đường tu hành bằng từ ái.
Bhagavad Gita : trường thi triết lí danh tiếng nhất của Ấn, người Trung
Hoa dịch là Bát Già Phạn khúc.