Bhikkhu : tì khưu.
Bodhi : cây bồ đề.
Bodhisattwa : Phật Bồ Tát, tự nguyện đầu thai để cứu nhân loại.
Brahma : Phạn Thiên, một trong ba vị thần tối cao.
Brahmana : Phạn chí, sách lễ của đạo Bà La Môn.
Brahmane [Brahman]: Bà La Môn, trỏ một tập cấp tu sĩ và đạo của các tu
sĩ đó, đạo này có trước Phật giáo, rất phổ biến ở Ấn.
Brahman : Thực thể của vũ trụ, linh hồn của mọi vật (nhiều sách thường
dùng lẫn lộn Brahma với Brahman).
Bhrama-chary
: giai đoạn tu hành thứ nhất của Bà La Môn khi chưa có
vợ.
Bhramacharya : nguyện vọng của người tu hành, bỏ hết nhục dục, giữ cho
mình thanh khiết.
Bhrama-somaj : Hội Brahma, một phong trào cải lương ở thế kỉ XIX.
Buddhi : trí năng.
CH
Chaïtya [Chaitya]: phòng hội họp trong các chùa, đền.