Sama Veda : coi Veda.
Samadhi : (tuệ) giai đoạn thứ tám và cuối cùng để tu yoga: xuất thần.
Samana : sa môn.
Sankhya : số luận, môn phái triết có trước khi Thích Ca ra đời (chính nghĩa
là liệt kê).
Sannyasi : giai đoạn tu cuối cùng của Bà La Môn: từ bỏ xã hội và gia đình.
Sanscrit : cổ ngữ Ấn Độ ở phương Bắc.
Sarnath : Lộc Uyển, nơi Phật Thích Ca thuyết pháp lần đầu.
Shah : tiếng Ba Tư trỏ vua.
Shakti : năng lực sinh hoá, sáng tạo; cũng trỏ giáo phái thờ năng lực đó.
Shakya Muni : Thích Ca Mâu Ni (có sách viết là Çakya Mouni).
Shaman : phù thuỷ.
Sangha : tăng già, đoàn thể tu sĩ trong Phật giáo.
Shankara : một triết gia, có công lớn với triết thuyết Vedanta, thuộc phái
Bà La Môn; người ta coi ông là Kant của Ấn Độ.
Shiva : một trong ba vị thần tối cao.
Shivaisme [Shivaism]: giáo phái tôn thờ Shiva.