LỊCH SỬ VĂN MINH ẤN ĐỘ - Trang 413

nghĩa là truyện cổ Ấn Độ.

Purdah : tục đàn bà cấm cung và che mặt.

Purusha : thần ngã hoặc tinh thần.

Pura mimansa : một triết thuyết phản đối chủ trương vô tín ngưỡng.

R


Radjpute [Rajput]: dân miền Rajputana ở Tây Ấn

[5]

.


Raga : nhạc chỉ.

Rahula : tên con trai của Phật Thích Ca.

Raja : người thủ lãnh một bộ lạc thời cổ.

Rajah
: tiểu vương Ấn.

Rama : một hoá thân của thần Vichnou.

Ramayana : một anh hùng trường ca rất nổi danh thời cổ Ấn Độ.

Rig Veda : coi Veda.

Rita : đạo Trời.

S

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.