LỊCH SỬ VĂN MINH ẤN ĐỘ - Trang 412

nghị luận).

O


Om : một âm thiêng liêng của Ấn, người tu yoga khi toạ thiền, tụng hoài
âm đó.

P


Pali : cổ ngữ Ấn ở phương Nam, có sau cổ ngữ sanscrit; các sách Việt
thường dịch sanscrit và pali là tiếng phạn, có lẽ nên phân biệt sanscrit là
bắc phạn, và pali là nam phạn.

Panchagavia : một phép “tẩy uế” rất đáng kinh, phải uống nước tiểu của
bò cái, vân vân.

Paria [Pariah]: tiện dân.

Pitaka : tạng.

Prakiti [Prakriti]: bản thể (cái sinh ra những cái khác).

Prakrit : cổ ngữ Ấn, có sau cổ ngữ sanscrit, trước cổ ngữ pali.

Pranayama : (điều khí) giai đoạn thứ tư để tu yoga: kiểm soát hơi thở.

Pratyahara : (li thế) giai đoạn thứ năm để tu yoga: diệt hết ý nghĩ.

Purana : sách giáo lí cho các tập cấp không phải là Bà La Môn; cũng có

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.