Trimurti: tượng thần Shiva có ba mặt
Tripitaka: tam tạng gồm Kinh, Luật, Luận của Phật giáo.
U
Upanishad: phần thuyết pháp trong các kinh Veda.
V
Vaisheshika: thắng luận, tên một triết thuyết.
Vaishnavisme [Vaishnavism]: giáo phái tôn thờ thần Vichnou.
Vaisya: tập cấp thương nhân.
Vanaprastha: giai đoạn tu hành thứ ba của Bà La Môn: ở ẩn trong núi,
nhưng vẫn sống với vợ.
Veda: Vệ Đà hoặc Phệ Đà: các kinh có từ khoảng 1000 tới 500 trước Công
nguyên. Nay còn 4 kinh: Rig Veda (Lê Câu Vệ Đà), Sama Veda, Yajur Vệ
Đà (Dạ Nhu Vệ Đà), Arthava Veda. Cũng trỏ thời đại các kinh đó xuất
hiện.
Vichnou [Vishnu]: một trong ba vị thần tối cao.
Vihara: tu viện.