TỔNG SỐ VÀ NHỮNG KHOẢN TỒN ĐỌNG THỰC TRONG SỐ NỢ CỦA NHÀ NƯỚC
(Triệu đô la)
Tổng số nợ tồn đọng
Số nợ tồn đọng ròng
Ngày 30-6 Liên bang Bang
Hạt
T. phố
Tổng Liên bang Bang
Hạt
T. phố
Tổng Thay đổi ròng Trung bình tính theo năm lịch
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1924
20.982
11.633 32.615 20.627
9.921 30.548 -
-
1925
20.211
12.830 33.041 19.737
10.975 30.712 +164
-43
1926
19.384
13.664 33.048 18.790
11.672 30.462 -250
-280
1927
18.251
14.735 32.986 17.542
12.610 30.152 -310
-244
1928
17.318
15.699 33.017 16.522
13.452 29.974 -178
-10
1929
16.639
16.760 33.399 15.773
14.358 30.131 +157
+441
1930
15.922
17.985 33.907 14.969
15.887 30.856 +725
+1.712
1931
16.520
19.188 35.708 16.098
17.457 33.555 +2.699
+2.822
1932
19.161
19.635 38.796 18.673
17.828 36.501 +2.946
+2.565
1933
22.158
19.107 41.265 21.613
17.072 38.685 +2.184
+2.796
1934
26.480
18.942 45.422 25.323
16/771 42.094 +3.409
+2.173
1935
27.645
19.277 46.922 26.137
16.895 43.032 +938
-
(Nguồn: Báo cáo của Bộ trưởng Bộ Tài chính cho năm kết thúc 30-6-1935, trang 424)
Tổng số nợ tồn đọng không bao gồm một khối lượng nhỏ những khoản nghĩa vụ đến hạn phải thanh toán và
không có lãi (xem tài liệu đã dẫn trang 379).
Số nợ tồn đọng ròng bằng tổng số nợ tồn đọng không kể những khoản trong các quỹ trớt của chính phủ Hoa
Kỳ, hoặc thuộc quyền sở hữu của chính phủ Hoa Kỳ, hoặc những cơ quan của chính phủ và nằm trong các quỹ
chìm.
Bảng ở trên không bao gồm số nợ bất thường của Chính phủ Liên bang, tức là những nghĩa vụ được Hoa Kỳ
bảo đảm. Những khoản này, phần lớn gồm những khoản nợ của Công ty cầm cố Nông nghiệp Liên bang, công ty
cho vay của những chủ doanh nghiệp trong nước, và Công ty Tài chính tái thiết như sau:
Ngày tháng Triệu đô la
30-6-1934 691
31-12-1934 3.079
30-6-1935 4.151
31-12-1935 4.525
(Xem chi tiêu của chính phủ ở Hoa Kỳ, Uỷ ban Hội nghị Công nghiệp Quốc gia xuất bản, số 223, New York,
1936, Bảng 26, trang 68).
Xuất bản trong kỷ yếu No 52, 15-11-1934 của Cục nghiên cứu Kinh tế Quốc gia (New York)