9/16/2015
3
Một số dạng format
•
format
long, short, rat, short e, bank
•
Ví dụ
>> format long
>> co = cos(0.2),
si = sin(0.2), tn = tan(0.2)
co = 0.98006657784124
si = 0.19866933079506
tn = 0.20271003550867
>> format short
>> co = cos(0.2), si = sin(0.2),
tn = tan(0.2)
co = 0.9801 si = 0.1987 tn = 0.2027
>> format short e
>> x=5.125*3.16
x = 1.6195e+001
>> format long e
>> x=5.125*3.16
x = 1.619500000000000e+001
>> format rat
>> x=5.125*3.16
x = 3239/200
>> format bank
>> luonggio=35.55
luonggio = 35.55
>> luongtuan=luonggio*40
luongtuan = 1422.00
9
Các định nghĩa và hàm toán học cơ bản
•
Để thuận tiện cho việc tính toán, trong Matlab người ta đã định nghĩa sẵn rất
nhiều đại lượng toán học và các hàm cơ bản. Ví dụ như số pi đã được định
nghĩa sẵn
>> R = 2;
>> V = 4/3*pi*R^3
V = 33.5103
>> exp(1)
ans = 2.7183
>> exp(2)
ans = 7.3891
>> x = sqrt(9)
x = 3
>> y = sqrt(11)
y = 3.3166
>> log(3.2) % ln(3.2)
ans = 1.1632
>> x = 5; log(x)
ans = 1.6094
>> x = 3; log10(x)
ans = 0.4771
10
Các định nghĩa và hàm toán học cơ bản
Các hàm toán học
sqrt(x)
Tính căn của biến x
exp(x)
Hàm e mũ, Exponential
log(x)
Logarithm cơ số tự nhiên, cơ số e
log1p(x)
Tính giá trị log(1+x)
log10(x)
Logarithm cơ số 10
log2(x)
Logarithm cơ số 2
pow2(x)
Hàm mũ cơ số 2, pow2(x) = 2^x
realpow(x,y)
Tính x^y, với x, y là thực
reallog(x)
Logarithm cơ số tự nhiên của số thực
nthroot(x, n)
Căn bậc n của số thực
nextpow2(n)
Trả lại số p đầu tiên sao cho 2^p >= abs(n)
11
Các định nghĩa và hàm toán học cơ bản
Các hàm lượng giác - Trigonometric functions
sin
Hàm sin
>> sin(pi/3) cho 0.8660
sind
Hàm sin với đối số là độ
>> sind(60) cho 0.8660
sinh
Hàm sin Hyperbolic
asin
Hàm sin ngược, tức arcsin
>> asin(0.866) cho 1.0471
asind
Hàm sin ngược cho kết quả là độ
>> asind(0.866) cho 59.9971
asinh
Hàm sin Hyperbolic ngược
cos
Hàm cos
cosd
Hàm cos với đối số là độ
cosh
Hàm cos Hyperbolic
acos
Hàm cos ngược, tức arccos
acosd
Hàm cos ngược cho kết quả là độ
acosh
Hàm cos Hyperbolic ngược
12
sinh( )
2
cosh( )
2
x
x
x
x
e
e
x
e
e
x