MATLAB ỨNG DỤNG TRONG VIỄN THÔNG - Trang 32

Phép toán với vector và ma trận

21

ans =
4 2

3.2.1. NHÖÕNG MA TRAÄN ÑAËC BIEÄT
Trong MATLAB có một số hàm được sử dụng để tạo ra các ma trận đặc biệt, tham khảo thêm
ở bảng 3.2.

Bảng 3.2

: Một số hàm và phép toán thường sử dụng với ma trận.

Lệnh Kết quả

n = rank(A)

Số chiều của ma trận A

x = det(A)

Định thức của ma trận A

x = size(A)

Kích thước của A

x = trace(A)

Tổng các thành phần trên đường chéo của A

x = norm(v)

Chiều dài Euclide của vector v

C = A + B

Tổng hai ma trận

C = A – B

Hiệu hai ma trận

C = A*B

Tích hai ma trận

C = A.*B

Tích từng thành phần tương ứng của hai ma trận

C = A^k

Lũy thừa của ma trận

C = A.^k

Lũy thừa từng thành phần của ma trận

C = A’

Ma trận chuyển vị A

T

C = A./B

Chia từng thành phần tương ứng của hai ma trận

C = inv(A)

Nghịch đảo của ma trận A

X = A\B

Giải phương trình AX = B

X = B\A

Giải phương trình XA = B

x = linspace(a,b,n)

Vector x có n thành phần phân bố đều trong khoảng [a,b]

x = logspace(a,b,n)

Vector x có n thành phần bắt đầu 10

a

và kết thúc với 10

b

A = eye(n)

Ma trận đồng nhất

A = zeros(n,m)

Ma trận all-0

A = ones(n,m)

Ma trận all-1

A = diag(v)

Ma trận zero với đường chéo là các thành phần của vector v

X = tril(A)

Trích ra ma trận tam giác dưới

X = triu(A)

Trích ra ma trận tam giác trên

A = rand(n,m)

Ma trận A với các thành phần là phân bố đồng nhất giữa (0,1)

A = randn(n,m)

Giống như trên với các thành phần phân bố chuẩn.

v = max(A)

Nếu A là một vector thì v là giá trị lớn nhất của A
Neáu A là ma trận thì v là một vector với các thành phần là giá trị lớn nhất trên
mỗi cột của A

v = min(A)

Như trên với giá trị nhỏ nhất

v = sum(A)

Như trên với tổng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.