MATLAB ỨNG DỤNG TRONG VIỄN THÔNG - Trang 37

Phép toán với vector và ma trận

26

• x = A(:, 3)

• y = A(3 : 3, 1 : 4)

• B = A(1 : 3, 2 : 2)

• A = [A; 2 1 7 7; 7 7 4 5]

• A(1, 1) = 9 + A(2, 3)

• C = A([1, 3], 2)

• A(2 : 3, 1 : 3) = [0 0 0; 0 0 0]

• D = A([2, 3, 5], [1, 3, 4])

• A(2 : 3, 1 : 2) = [1 1; 3 3]

• D(2, :) = [ ]

#

Bài tập 3-4.

Cho A = [1, 5, 6; 3, 0, 8], B = [7, 3, 5; 2, 8, 1], C = 10 và D = 2. Hãy thực hiện các phép tính
sau đây:

• E = A – B

• Gán

cột đầu tiên của A cho M

• F = D*B

• Gán

cột thứ hai của của G cho N

• G = A.*B

• Chỉ nhân cột thứ 3 của A cho 5

• H = A’

• Cộng M và N

• J = B/D

• Tìm

tổng tất cả các giá trị của ma trận A

#

Bài tập 3-5.

Định nghĩa ma trận T = [ 3 4; 1 8; -4 3]; A = [diag(-1:2:3) T; -4 4 1 2 1]. Thực hiện
các phép biến đổi sau đây đối với ma trận A:

Trích ra một vector bao gồm thành phần thứ 2 và 4 của hàng thứ 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của cột thứ 3

Tìm giá trị lớn nhất của hàng thứ 2

Tính tổng các thành phần của cột thứ 2

Tính giá trị trung bình của hàng thứ 1 và thứ 4.

Trích ma trận con bao gồm hàng thứ 1 và thứ 3.

Trích ma trận con bao gồm hàng thứ 1 và 2 của cột 3, 4, 5.

Tính tổng các thành phần của hai hàng 1 và 2.

Cộng các thành phần của cột thứ 2 và thứ 3 với 3.

#

Bài tập 3-6.

Cho ma trận A = [2 4 1; 6 7 2; 3 5 9]. Thực thi các phép toán sau đối với ma trận A:

• Gán hàng thứ 1 cho vector x
• Gán 2 hàng cuối của A cho y.
• Cộng các thành phần trong từng hàng của A
• Cộng các thành phần trong từng cột của A

#

Bài tập 3-7.

Cho A = [2 7 9 7; 3 1 5 6; 8 1 2 5]. Giải thích kết quả của các lệnh sau:

• A’

• sum

(A)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.